Metacarcinus
Giao diện
Metacarcinus | |
---|---|
Khoảng thời gian tồn tại: | |
![]() | |
Phân loại khoa học ![]() | |
Vực: | Eukaryota |
Giới: | Animalia |
Ngành: | Arthropoda |
Phân ngành: | Crustacea |
Lớp: | Malacostraca |
Bộ: | Decapoda |
Phân thứ bộ: | Brachyura |
Họ: | Cancridae |
Chi: | Metacarcinus A. Milne-Edwards, 1862 |
Loài điển hình | |
Metacarcinus magister Dana, 1852 |
Metacarcinus là một chi cua trong họ Cancridae. Trước đây, các loài thuộc chi này được xếp vào chi Cancer.[1] Nó bao gồm 9 loài hóa thạch và 5 loài còn tồn tại, trong đó 4 loài cũng được biết đến từ ghi nhận hóa thạch.[2] Một nghiên cứu phân tử sử dụng gen cytochrome oxidase I đã cho thấy tính không đơn ngành của chi này.[3]
Các loài còn tồn tại
[sửa | sửa mã nguồn]Hình ảnh | Tên khoa học | Tên thường gọi | Phân bổ |
---|---|---|---|
![]() |
Metacarcinus anthonyi | cua đá vàng hoặc cua vàng | Bờ biển Thái Bình Dương của Bắc Mỹ |
![]() |
Metacarcinus edwardsii | cua đá mola, cua đá miền Nam, hoặc cua đá Chile | Bờ biển Thái Bình Dương giữa Guayaquil ở Ecuador và Kênh Beagle ở cực nam Chile |
![]() |
Metacarcinus gracilis | cua đá duyên dáng hoặc cua mảnh khảnh | từ Alaska đến Bahía Magdelena, Baja California |
![]() |
Metacarcinus magister | cua Dungeness | bờ biển phía tây của Bắc Mỹ |
![]() |
Metacarcinus novaezelandiae | cua vỏ bánh | New Zealand và Đông Nam Úc. |
Hóa thạch
[sửa | sửa mã nguồn]- †Metacarcinus danai (Miocen, California)
- †Metacarcinus davidi (Miocen đến Pliocen, California)
- †Metacarcinus goederti (Oligocene, Alaska)
- †Metacarcinus izumoensis (Miocene, Nhật Bản)
- †Metacarcinus jenniferae (trung kỳ Pliocen, California)
- †Metacarcinus minutoserratus (Pliocene, Nhật Bản)
- †Metacarcinus starri (sơ kỳ Oligocene, Washington)
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Peter K. L. Ng; Danièle Guinot & Peter J. F. Davie (2008). “Systema Brachyurorum: Part I. An annotated checklist of extant Brachyuran crabs of the world” (PDF). Raffles Bulletin of Zoology. Suppl. 17: 1–286. Lưu trữ (PDF) bản gốc ngày 6 tháng 6 năm 2011.
- ^ Sammy De Grave; N. Dean Pentcheff; Shane T. Ahyong; và đồng nghiệp (2009). “A classification of living and fossil genera of decapod crustaceans” (PDF). Raffles Bulletin of Zoology. Suppl. 21: 1–109. Lưu trữ (PDF) bản gốc ngày 6 tháng 6 năm 2011.
- ^ Michelle K. Harrison & Bernard J. Crespi (1999). “Phylogenetics of Cancer Crabs (Crustacea: Decapoda: Brachyura)” (PDF). Molecular Phylogenetics and Evolution. 12 (2): 186–199. doi:10.1006/mpev.1998.0608. PMID 10381321.
- ^ Carrie E. Schweitzer & Rodney M. Feldmann (2000). “Re-evaluation of the Cancridae Latreille, 1802 (Decapoda: Brachyura) including three new genera and three new species”. Contributions to Zoology. 69 (4): 223–250. doi:10.1163/18759866-06904002. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 12 năm 2012. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2010. Also available as PDF.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]Tư liệu liên quan tới Metacarcinus tại Wikimedia Commons