Megastraea turbanica
Giao diện
Megastraea turbanica | |
---|---|
Shell of Megastraea turbanica (Dall, 1910) | |
Phân loại khoa học | |
Vực: | Eukaryota |
Giới: | Animalia |
Ngành: | Mollusca |
Lớp: | Gastropoda |
nhánh: | Vetigastropoda |
Bộ: | Trochida |
Liên họ: | Trochoidea |
Họ: | Turbinidae |
Chi: | Megastraea |
Loài: | M. turbanica
|
Danh pháp hai phần | |
Megastraea turbanica (Dall, 1910) | |
Các đồng nghĩa[1] | |
|
Megastraea turbanica là một loài ốc biển thuộc họ Turbinidae.[1]
Mô tả
[sửa | sửa mã nguồn]Kích thước vỏ của loài này có thể đạt đến 150 mm. [2]
Phân bổ
[sửa | sửa mã nguồn]Loài này phân bố ở Thái Bình Dương ngoài khơi California, Mỹ.
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b Megastraea turbanica (Dall, 1910). World Register of Marine Species, truy cập 5 October 2010.
- ^ W.H. Dall (1910) New Species of West American Shells; The Nautilus v. 23, 1910 (described as Pomaulax turbanicus)
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Turgeon, D.; Quinn, J.F.; Bogan, A.E.; Coan, E.V.; Hochberg, F.G.; Lyons, W.G.; Mikkelsen, P.M.; Neves, R.J.; Roper, C.F.E.; Rosenberg, G.; Roth, B.; Scheltema, A.; Thompson, F.G.; Vecchione, M.; Williams, J.D. (1998). Common and scientific names of aquatic invertebrates from the United States and Canada: mollusks. 2nd ed. American Fisheries Society Special Publication, 26. American Fisheries Society: Bethesda, MD (USA). ISBN 1-888569-01-8. IX, 526 + cd-rom pp.
- Alf A. & Kreipl K. (2011) The family Turbinidae. Subfamilies Turbininae Rafinesque, 1815 and Prisogasterinae Hickman & McLean, 1990. In: G.T. Poppe & K. Groh (eds), A Conchological Iconography. Hackenheim: Conchbooks. pp. 1–82, pls 104–245.
- “Megastraea turbanica”. Gastropods.com (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 16 tháng 1 năm 2019.