Maxwellia angermeyerae
Giao diện
Maxwellia angermeyerae | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Muricoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Họ (familia) | Muricidae |
Phân họ (subfamilia) | Muricopsinae |
Chi (genus) | Maxwellia |
Loài (species) | M. angermeyerae |
Danh pháp hai phần | |
Maxwellia angermeyerae (Emerson & D'Attilio, 1965) | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
|
Maxwellia angermeyerae là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Muricidae, họ ốc gai.[1]
Chúng phân bố ở Thái Bình Dương Ocean dọc theo Quần đảo Galápagos.
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b Maxwellia angermeyerae (Emerson & D'Attilio, 1965). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 12 năm 2010.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]