Maxwellia
Giao diện
Maxwellia | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Muricoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Họ (familia) | Muricidae |
Phân họ (subfamilia) | Muricopsinae |
Chi (genus) | Maxwellia Baily, 1950 |
Loài điển hình | |
Murex gemma Sowerby, 1879 |
Maxwellia là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Muricidae, họ ốc gai.[1] [2][3]
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Các loài trong chi Maxwellia gồm có:
- Maxwellia angermeyerae (Emerson & D'Attilio, 1965)[4]
- Maxwellia gemma (Sowerby, 1879)
- Maxwellia santarosana (Dall, 1905)
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Maxwellia Baily, 1950. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 12 năm 2010.
- ^ A. Myra Keen, Sea shells of Tropical West America, p. 529
- ^ George E. Radwin,Anthony D'Attilio, Murex shells of the world: an illustrated guide to the Muricidae, p. 154
- ^ Maxwellia angermeyerae (Emerson & D'Attilio, 1965). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.