Bước tới nội dung

Margarops fuscatus

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Margarops fuscatus
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Aves
Bộ (ordo)Passeriformes
Họ (familia)Mimidae
Chi (genus)Margarops
P.L. Sclater, 1859
Loài (species)M. fuscatus
Danh pháp hai phần
Margarops fuscatus
(Vieillot, 1808)

Margarops fuscatus[2][3][4][5][6] là một loài chim trong họ Mimidae.[7] Nó được tìm thấy trên nhiều hòn đảo vùng Caribe, từ Bahamas ở phía bắc đến Grenadines ở phía nam, với một quần thể biệt lập trên Bonaire. Ít nhất hai phân loài có thể được phân biệt về mặt di truyền: M. f. fuscatus được tìm thấy giữa Đại AntillesAntigua và Barbuda, M. f. densirostris được tìm thấy từ MontserratGuadeloupe về phía nam. Môi trường sống chính của nó là bụi rậm, cây cối trong rừng núi và các đồn điền cà phê.

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ BirdLife International (2012). Margarops fuscatus. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2013.2. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 26 tháng 11 năm 2013.
  2. ^ (1996), database, NODC Taxonomic Code
  3. ^ (1998), website, Zoonomen - Zoological Nomenclature Resource
  4. ^ Gill, Frank, and Minturn Wright (2006), Birds of the World: Recommended English Names
  5. ^ Banks, R. C., R. W. McDiarmid, A. L. Gardner, and W. C. Starnes (2003), Checklist of Vertebrates of the United States, the U.S. Territories, and Canada
  6. ^ Banks, R. C., R. W. McDiarmid, and A. L. Gardner (1987) Checklist of Vertebrates of the United States, the U.S. Territories, and Canada, Resource Publication, no. 166
  7. ^ Clements, J. F.; Schulenberg, T. S.; Iliff, M. J.; Wood, C. L.; Roberson, D.; Sullivan, B.L. (2012). “The eBird/Clements checklist of birds of the world: Version 6.7”. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2012.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]