Margarella
Giao diện
Margarella | |
---|---|
Vỏ ốc Margarella antarctica (syntype at MNHN, Paris) | |
Phân loại khoa học | |
Vực: | Eukaryota |
Giới: | Animalia |
Ngành: | Mollusca |
Lớp: | Gastropoda |
nhánh: | Vetigastropoda |
Bộ: | Trochida |
Liên họ: | Trochoidea |
Họ: | Calliostomatidae |
Chi: | Margarella Thiele, 1893[1] |
Loài điển hình | |
Margarella expansa G.B. Sowerby I, 1838 | |
Các đồng nghĩa[2] | |
|
Margarella là một chi ốc biển nằm trong họ Calliostomatidae.[2]
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Các loài trong chi Margarella gồm có:
- Margarella achilles (Strebel, 1908)
- Margarella antarctica (Lamy, 1905)[3]
- Margarella bouvetia Powell, 1951
- Margarella crebrilirulata (E.A. Smith, 1907)
- Margarella expansa (Sowerby I, 1838)
- Margarella gunnerusensis Numanami, 1996
- Margarella jason A. W. B. Powell, 1951
- Margarella macquariensis Hedley, 1916
- Margarella obsoleta A. W. B. Powell, 1951
- Margarella porcellana A. W. B. Powell, 1951
- Margarella pruinosa (Rochebrune & Mabille, 1885)
- Margarella refulgens (E.A. Smith, 1907)
- † Margarella runcinata Marwick, 1928
- Margarella steineni (Strebel, 1905)
- Margarella subantarctica (Strebel, 1908)
- Margarella tropidophoroides (Strebel, 1908)
- Margarella violacea (King & Broderip, 1832)
- Margarella wacei (Melvill & Standen, 1918)
- Margarella whiteana Linse, 2002[4]
- Các loài đã được chuyển đi
- Margarella antipoda antipoda (Hombron & Jacquinot, 1854): syn. Cantharidus antipoda (Hombron & Jacquinot, 1854)
- Margarella antipoda hinemoa Powell, 1955: syn. Cantharidus antipoda hinemoa (Powell, 1955)
- Margarella antipoda puysegurensis Powell, 1939: syn. Cantharidus antipoda puysegurensis (Powell, 1939)
- Margarella antipoda rosea (Hutton, 1873): syn. Cantharidus rosea (Hutton, 1873)
- Margarella fulminata (Hutton, 1873): syn. Cantharidus fulminatus (Hutton, 1873)
- Margarella hinemoa Powell, 1955: syn. Cantharidus antipodum (Hombron & Jacquinot, 1848)
- Margarella puysegurensis Powell, 1939: syn. Cantharidus (Pseudomargarella) puysegurensis (Powell, 1939) represented as Cantharidus puysegurensis (Powell, 1939)
- Margarella turneri Powell, 1939: syn. Cantharidus turneri (Powell, 1939)
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Thiele (1893). In: Troschel Gebiss Schneck. 2, v, page 406.
- ^ a b Bouchet, P. (2012). Margarella Thiele, 1893. Accessed through: World Register of Marine Species at http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=196989 on 2012-12-07
- ^ WoRMS (2010). Margarella antarctica. Accessed through: World Register of Marine Species at http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=197257 on 2011-03-17
- ^ Bouchet, P. (2010). Margarella whiteana Linse, 2002. Accessed through: World Register of Marine Species at http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=197259 on 2011-03-17
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Margarella.
- NZ Mollusca
- Powell A W B, New Zealand Mollusca, William Collins Publishers Ltd, Auckland, New Zealand 1979 ISBN 0-00-216906-1
- Spencer, H.; Marshall. B. (2009). All Mollusca except Opisthobranchia. In: Gordon, D. (Ed.) (2009). New Zealand Inventory of Biodiversity. Volume One: Kingdom Animalia. 584 pp
- Zelaya D.G. (2004) The genus Margarella Thiele, 1893 (Gastropoda: Trochidae) in the southwestern Atlantic Ocean. The Nautilus 118(3): 112–120.