Manfreda longiflora
Giao diện
Manihot longiflora | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocot |
Bộ (ordo) | Asparagales |
Họ (familia) | Asparagaceae |
Chi (genus) | Manfreda |
Loài (species) | M. longiflora |
Danh pháp hai phần | |
Manihot longiflora (Rose) Verh.-Will.[2] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Agave longiflora (Rose) G.D.Rowley |
Manihot longiflora là một loài thực vật có hoa trong họ Măng tây. Loài này được (Rose) Verh.-Will. mô tả khoa học đầu tiên năm 1975.[4]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Manfreda longiflora - (Rose) Verhoek-Williams St. Joseph's Staff”. NatureServe Explorer. NatureServe. Truy cập ngày 9 tháng 12 năm 2011.[liên kết hỏng]
- ^ “Taxon: Manfreda longiflora (Rose) Verh.-Will”. Germplasm Resources Information Network. United States Department of Agriculture. ngày 23 tháng 8 năm 1994. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 9 năm 2015. Truy cập ngày 9 tháng 12 năm 2011.
- ^ “Manfreda longiflora (Rose) Verhoek, Baileya. 19: 163. 1975”. Flora of North America. eFloras.org. Truy cập ngày 9 tháng 12 năm 2011.
- ^ The Plant List (2010). “Manfreda longiflora”. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2013.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Manfreda longiflora tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Manfreda longiflora tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Manfreda longiflora”. International Plant Names Index.