Macropipus
Giao diện
Macropipus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Phân ngành (subphylum) | Crustacea |
Lớp (class) | Malacostraca |
Bộ (ordo) | Decapoda |
Phân thứ bộ (infraordo) | Brachyura |
Họ (familia) | Carcinidae |
Phân họ (subfamilia) | Polybiinae |
Chi (genus) | Macropipus Prestandrea, 1833 |
Loài điển hình | |
Portunus macropipus Prestandrea, 1833 | |
Các loài | |
Xem bài. |
Macropipus là một chi cua trong phân họ Polybiinae của họ Carcinidae hoặc họ Polybiidae,[1] khi nó được công nhận.
Phân bố
[sửa | sửa mã nguồn]Các loài trong chi này sinh sống trong khu vực đáy thềm lục địa và dốc lục địa ở đông Đại Tây Dương và Địa Trung Hải,[2] trừ Macropipus guadalpensis có lẽ sinh sống trong vùng biển ven Guadeloupe ở tây Đại Tây Dương.[3]
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]- Macropipus australis Guinot, 1961: Bờ biển Angola và Namibia.[2]
- Macropipus guadalpensis (Saussure, 1857): Guadeloupe.
- Macropipus rugosus (Doflein, 1904): Từ ngoài khơi Mauritanie tới vịnh Guinea.[2]
- Macropipus tuberculatus (P. Roux, 1830): Đông bắc Đại Tây Dương (từ tây Na Uy tới quần đảo Açores và Maroc) và Địa Trung Hải.[2]
Tuyệt chủng
[sửa | sửa mã nguồn]- † Macropipus ovalipes Secretan, 1975
Thư viện ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “WoRMS - World Register of Marine Species - Macropipus Prestandrea, 1833”. marinespecies.org.
- ^ a b c d Guillermo Guerao & Pere Abelló, 1999. Morphology of the early zoeal stages of Macropipus tuberculatus (Roux, 1830) (Crustacea, Brachyura, Portunidae). Journal of Plankton Research 21(10): 1993-2008. doi:10.1093/plankt/21.10.1993
- ^ John Hollier, 2018. The Decapoda (Crustacea) described by Henri de Saussure. Revue suisse de Zoologie 125(2): 291-298. ISSN 0035-418. doi:10.5281/zenodo.1414227
- Dữ liệu liên quan tới Macropipus tại Wikispecies
- Tư liệu liên quan tới Macropipus tại Wikimedia Commons