Bước tới nội dung

Lygephila exsiccata

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Lygephila exsiccata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Phân ngành (subphylum)Hexapoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Liên họ (superfamilia)Noctuoidea
(không phân hạng)Macrolepidoptera
Họ (familia)Erebidae
Phân họ (subfamilia)Catocalinae
Chi (genus)Lygephila
Loài (species)L. exsiccata
Danh pháp hai phần
Lygephila exsiccata
Lederer, 1855
Danh pháp đồng nghĩa
Danh sách
  • Tathorhyncus fallax
  • Spintherops exsiccata
  • Scopula vinctalis
  • Scopula exsiccatus
  • Platysenta angustiorata
  • Platysenta exsiccatus
  • Tathorhyncus greuteri
  • Tathorhynchus exsiccatus
  • Tarthorhynchus exsiccata

Lygephila exsiccata là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Các đề cửform được tìm thấy ở quần đảo Canaria và ở Bắc Phi, Tropical châu Á và Tropical Châu Phi. Nó đã được du nhập vào DominicaArgentina. Phụ loài Lygephila exsiccata fallax được tìm thấy ở nửa phía bắc Úc, cũng như đảo NorfolkNew Zealand.

Sải cánh dài khoảng 40 mm.[1]

The larvae of Các đề cửform feed on Indigofera tinctoria, Medicago sativaSpartium junceum. The larvae của Lygephila exsiccata fallax probably feed on Medicago sativa.

Phân loài

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Lygephila exsiccata exsiccata
  • Lygephila exsiccata fallax

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Don Herbison-Evans & Stella Crossley (ngày 14 tháng 8 năm 2008). “Tathorhynchus fallax”. uts.edu.au. Truy cập ngày 22 tháng 1 năm 2009. [liên kết hỏng]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]