Lygephila
Giao diện
Lygephila | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Phân ngành (subphylum) | Hexapoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Phân bộ (subordo) | Ditrysia |
Liên họ (superfamilia) | Noctuoidea |
(không phân hạng) | Macrolepidoptera |
Họ (familia) | Erebidae |
Phân họ (subfamilia) | Catocalinae |
Tông (tribus) | Catocalini |
Chi (genus) | Lygephila Billberg, 1820 |
Lygephila là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae.
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]- Lygephila alaica Remm, 1983
- Lygephila alikanga Strand, 1920
- Lygephila angustipennis Warren, 1913
- Lygephila angustissima Draudt, 1950
- Lygephila bischofi Hacker & Fibiger, 2006
- Lygephila caeca Staudinger, 1896
- Lygephila camerounica Hayes, 1980
- Lygephila craccae – Scarce Blackneck (Denis & Schiffermüller, 1775)
- Lygephila dorsigera Walker, 1865
- Lygephila dubatolovi Fibiger, Kononenko & Nilsson, 2008
- Lygephila exsiccata Lederer, 1855
- Lygephila fereidum Wiltshire, 1961
- Lygephila fonti Yela & Calle, 1990
- Lygephila glycyrrhizae Staudinger, 1871
- Lygephila homogyna Hampson, 1902
- Lygephila kishidai Kinoshita, 1989
- Lygephila leucobasis Bethune-Baker, 1911
- Lygephila longicoecum Kononenko & Fibiger, 2008
- Lygephila lubrica Freyer, 1846
- Lygephila ludrica Hübner, 1790
- Lygephila lupina Graeser, 1890
- Lygephila lusoria Linnaeus, 1758
- Lygephila maxima Bremer, 1861
- Lygephila mirabilis Bryk, 1948
- Lygephila moellendorfi Herz, 1904
- Lygephila nigra Viette, 1954
- Lygephila nigricostata Graeser, 1890
- Lygephila ogatai Kinoshita & Sasaki, 1989
- Lygephila pallida Bang-Haas, 1907
- Lygephila pastinum – Blackneck Treitschke, 1826
- Lygephila cây mậnbea Distant, 1898
- Lygephila procax Hübner, 1813
- Lygephila recta Bremer, 1864
- Lygephila schachti Behounek & Hacker, 1986
- Lygephila stueningi Kononenko & Fibiger, 2008
- Lygephila subrecta Sugi, 1982
- Lygephila troberti Guenée, 1852
- Lygephila viciae Hübner, [1822]
- Lygephila vicioides Hampson, 1926
- Lygephila victoria Grote, 1874
- Lygephila violaceogrisea Draudt, 1950
- Lygephila vulcanea Butler, 1881
- Lygephila yoshimotoi Kinoshita, 1989
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Wikispecies có thông tin sinh học về Lygephila
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Lygephila.
- Hacker, H. & Fibiger, M. (2006). "Updated list of Micronoctuidae, Noctuidae (s.l.), và Hyblaeidae species of Yemen, collected during three expeditions năm 1996, 1998 và 2000, with comments và descriptions of species." Esperiana Buchreihe zur Entomologie 12: 75-166.
- Hübner (1809-1813). Sammlung Europäischer Schmetterline 4: pl. 109: 510.
- Fibiger, M., Kononenko, V.S., & Nilsson, D. (2008). "Description of a new species of Lygephila Billberg, 1820 (Lepidoptera: Noctuidae, Catocalinae) from Russian Far East và North China." Zootaxa 1922: 62-68.
- Lygephila at funet.fi
- Natural History Museum Lepidoptera genus database
- Zootaxa 1876:19.