Lycoperdon
Giao diện
Lycoperdon | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Fungi |
Ngành (divisio) | Basidiomycota |
Lớp (class) | Agaricomycetes |
Bộ (ordo) | Agaricales |
Họ (familia) | Agaricaceae |
Chi (genus) | Lycoperdon Pers. 1801 |
Loài điển hình | |
Lycoperdon perlatum Pers. | |
Các loài | |
Xem trong bài. |
Lycoperdon là một chi nấm trong họ Agaricaceae. Chi này phân bố rộng rãi và có 50 loài.[1] Nhiều loài mọc trên cây gỗ chết, nếu chục mọc trên mặt đất thì thường chúng mọc trên vùng đất có chôn gỗ mục.
Loài
[sửa | sửa mã nguồn]- Lycoperdon curtisii
- Lycoperdon perlatum (Syn. Lycoperdon gemmatum)
- Lycoperdon pyriforme Schaeff. ex Pers. (now Morganella pyriformis)
- Lycoperdon pulcherrimum Berk. & M.A. Curtis
- Lycoperdon echinatum Pers.
- Lycoperdon mammiforme Pers. 1801
- Lycoperdon norvegicum Demoulin 1971
- Lycoperdon caudatum (Syn. Lycoperdon pedicellatum) J.Schröt.
- Lycoperdon nigrescens (Syn. Lycoperdon foetidum) Bonord
- Lycoperdon marginatum (Syn. Lycoperdon candidum) Vittadini
- Lycoperdon umbrinum
- Lycoperdon molle
- Lycoperdon lambinonii Demoulin 1972
- Lycoperdon lividum (Syn. Lycoperdon spadiceum) Pers. 1809
- Lycoperdon ericaceum (Syn. Lycoperdon muscorum)
- Lycoperdon ericaceum, var. subareolatum
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Kirk, PM; Cannon, PF; Minter, DW; Stalpers, JA. (2008). Dictionary of the Fungi (ấn bản thứ 10). Wallingford: CABI. tr. 394. ISBN 978-0-85199-826-8.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Lycoperdon.
- Puffballs and their allies in Michigan by Alexander H. Smith, 1951. (Full text of monograph.)