Bước tới nội dung

Lycoperdaceae

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Lycoperdaceae
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Fungi
Ngành (divisio)Basidiomycota
Lớp (class)Agaricomycetes
Bộ (ordo)Lycoperdales
Họ (familia)Lycoperdaceae
(= Agaricaceae)
Các chi

Lycoperdaceae là một họ có 150 loài nấm thuộc Agaricales. Trước đây nó được đặt vào trong bộ Lycoperdales. Các thành viên họ được biết đến là các trứng nấm thực sự.[1][2][3]

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Hibbett DS, Binder M, Bischoff JF, Blackwell M, Cannon PF,Eriksson OE, Huhndorf S, James T, Kirk PM, Lücking R, Lumbsch T, Lutzoni F, Matheny PB, Mclaughlin DJ, Powell MJ, Redhead S, Schoch CL, Spatafora JW, Stalpers JA, Vilgalys R, Aime MC, Aptroot A, Bauer R, Begerow D, Benny GL, Castlebury LA, Crous PW, Cheng Dai Y, Gams W, Geiser DM, Griffith GW, Gueidan C, Hawksworth DL, Hestmark G, Hosaka K, Humber RA, Hyde K, Ironside JE, Kõljalg U, Kurtzman CP, Henrik Larsson K, Lichtwardt R, Longcore J, Miadlikowska J, Miller A, Marc Moncalvo J, Mozley-Standridge S, Oberwinkler F, Parmasto E, Reeb V, Rogers JD, Roux C, Ryvarden L, Paulo Sampaio J, Schüssler A, Sugiyama J, Thorn RG, Tibell L, Untereiner WA,Walker C, Wang Z, Weir A, Weiss M, White MM, Winka K, Jian Yao Y, Zhang N. (2007). “A higher-level phylogenetic classification of the Fungi”. Mycol. Res. 111 (Pt5): 509–547. doi:10.1016/j.mycres.2007.03.004. PMID 17572334.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
  2. ^ Moncalvo J-M, Vilgalys R, Redhead SA, Johnson JE, James TY, Aime MC, Hofstetter V, Verduin S, Larsson E, Baroni TJ, Thorn RG, Jacobsson S, Clemencon H, Miller OK. (2002). “One hundred and seventeen clades of euagarics”. Molecular Phylogenetics and Evolution. 23 (3): 357–400. doi:10.1016/S1055-7903(02)00027-1. PMID 12099793.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
  3. ^ Larsson E, Jeppson M (2008). “Phylogenetic relationships among species and genera of Lycoperdaceae based on ITS and LSU sequence data from phía bắc European taxa”. Mycol. Res. 112 (Pt1): 4–22. doi:10.1016/j.mycres.2007.10.018. PMID 18207380.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]