Bước tới nội dung

Cáo sa mạc Sechura

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
(Đổi hướng từ Lycalopex sechurae)

Cáo sa mạc Sechura[1]
Phân loại khoa học edit
Vực: Eukaryota
Giới: Animalia
Ngành: Chordata
nhánh: Mammaliaformes
Lớp: Mammalia
Bộ: Carnivora
Họ: Canidae
Chi: Lycalopex
Loài:
L. sechurae
Danh pháp hai phần
Lycalopex sechurae
Thomas, 1900
Phạm vi của Cáo sa mạc Sechura
Các đồng nghĩa

Pseudalopex sechurae
Dusicyon sechurae

Cáo sa mạc Sechura (tên khoa học: Lycalopex sechurae) là một loài động vật có vú trong họ Chó, bộ Ăn thịt. Loài này được Thomas mô tả năm 1900.[1] Loài cáo này được tìm thấy ở sa mạc Sechura ở tây nam Ecuador và tây bắc Peru.

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b Wozencraft, W. C. (2005). “Order Carnivora”. Trong Wilson, D. E.; Reeder, D. M. (biên tập). Mammal Species of the World: A Taxonomic and Geographic Reference . Johns Hopkins University Press. ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.
  2. ^ Cossios, D. (2017). Lycalopex sechurae. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2017: e.T6925A86074993. doi:10.2305/IUCN.UK.2017-2.RLTS.T6925A86074993.en. Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2021.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]