Bước tới nội dung

Lusitanops lusitanicus

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Lusitanops lusitanicus
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Conoidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Neogastropoda
Họ (familia)Conidae
Phân họ (subfamilia)Raphitominae
Chi (genus)Lusitanops
Loài (species)L. lusitanicus
Danh pháp hai phần
Lusitanops lusitanicus
(Sykes, 1906)[1]
Danh pháp đồng nghĩa[2]
  • Pleurotomella lusitanica Sykes, 1906
  • Lusitanops lusitanica

Lusitanops lusitanicus[2] là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Conidae.[3]

Phân bố

[sửa | sửa mã nguồn]

các vùng nước thuộc châu Âu[3]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Sykes E. R. (1906). "On the Mollusca procured during the "Porcupine" Expeditions 1869-1870. Supplemental notes, part 3". Proceedings of the Malacological Society of London 7: 173-190. page 181.
  2. ^ a b "Lusitanops lusitanicus (Sykes 1906: Pleurotomella)". CLEMAM, truy cập 3 tháng 10 năm 2010.
  3. ^ a b Lusitanops lusitanicus (Sykes, 1906). World Register of Marine Species, truy cập 5 tháng 4 năm 2010.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]