Lixophaga angusta
Giao diện
Lixophaga angusta | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Vực: | Eukaryota |
Giới: | Animalia |
Ngành: | Arthropoda |
Lớp: | Insecta |
Bộ: | Diptera |
Họ: | Tachinidae |
Chi: | Lixophaga |
Loài: | L. angusta
|
Danh pháp hai phần | |
Lixophaga angusta (Townsend, 1927) | |
Các đồng nghĩa | |
|
Lixophaga angusta là một loài ruồi trong họ Tachinidae.[1][2][3][4]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 20 tháng 6 năm 2014.
- ^ James E. O’Hara WORLD GENERA OF THE TACHINIDAE (DIPTERA) AND THEIR REGIONAL OCCURRENCE; Version 7; 10 december 2012
- ^ “ITIS - Report: Tachinidae”.
- ^ “Actinotachina - Nomen.at - animals and plants”.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Lixophaga angusta tại Wikispecies
- Tư liệu liên quan tới Lixophaga angusta tại Wikimedia Commons