Bước tới nội dung

Lithi chlorat

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
(Đổi hướng từ Liti clorat)
Lithium chlorate
Tên khác

Chloric acid, muối lithium

Nhận dạng
Số CAS

13453-71-9

PubChem

23682463

Ảnh Jmol-3D

ảnh

SMILES

[Li+].[O-]Cl(=O)=O

InChI

1S/ClHO3.Li/c2-1(3)4;/h(H,2,3,4);/q;+1/p-1

Thuộc tính
Công thức phân tử

LiClO3

Khối lượng mol

90,3919 g/mol

Điểm nóng chảy

127,6–129 °C (261,7–264,2 °F; 400,8–402,1 K)[1][2][3]

Điểm sôi
Độ hòa tan trong nước

241 g/100mL (0 ℃)
777 g/100mL (60 ℃)

MagSus

-28,8·10−6 cm³/mol

Cấu trúc
Nhiệt hóa học
Các nguy hiểm
Các hợp chất liên quan
Anion khác

Lithi chloride
Lithi hypochlorrit
Lithi perchlorat

Cation khác

Natri chlorrat
Kali chlorrat
Caesi chlorrat

Lithi chlorate là một hợp chất vô cơ với công thức LiClO3. Giống như tất cả các chlorrat, nó là một chất oxy hóa và có thể trở nên không ổn định, có thể gây nổ nếu trộn với vật liệu hữu cơ, bột kim loại phản ứng hoặc lưu huỳnh. Nó có thể được sản xuất bằng phản ứng của lithi hydroxide nóng, cô đặc với chlorine:

3Cl2 + 6LiOH → 5LiCl + LiClO3 + 3H2O

Lithi chlorate có độ hòa tan rất cao trong nước. Nó cũng là một chất oxy hóa 6-điện tử. Sự giảm điện hóa của nó được tạo điều kiện bởi acid, chất điện phân và các chất trung gian redox. Những đặc tính này làm cho LiClO3 trở thành chất oxy hóa cho pin lưu lượng mật độ cao.[4] Lithi chlorate có một điểm nóng chảy rất thấp so với một muối ion vô cơ thông thường.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ S. S. Wang, D. N. Bennion: "The Electrochemistry of Molten Lithium Chlorate and Its Possible Use with Lithium in a Battery" in J. Electrochem. Soc. 1983, 130(4), S. 741-747. Abstract
  2. ^ A. N. Campbell, E. M. Kartzmark, W. B. Maryk: "The Systems Sodium Chlorate - Water - Dioxane and Lithium Chlorate - Water - Dioxane, at 25°" in Can. J. Chem. 1966, 44, S. 935-937. Volltext[liên kết hỏng]
  3. ^ http://scitation.aip.org/getabs/servlet/GetabsServlet?prog=normal&id=JESOAN000130000004000741000001&idtype=cvips&gifs=yes&ref=no
  4. ^ Đăng ký phát minh US 20140170511, "{{{title}}}", trao vào [[{{{gdate}}}]]