Bước tới nội dung

Lithophane thaxteri

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Lithophane thaxteri
Phân loại khoa học edit
Vực: Eukaryota
Giới: Animalia
Ngành: Arthropoda
Lớp: Insecta
Bộ: Lepidoptera
Liên họ: Noctuoidea
Họ: Noctuidae
Chi: Lithophane
Loài:
L. thaxteri
Danh pháp hai phần
Lithophane thaxteri
Grote, 1874

Lithophane thaxteri là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae.[1] Nó được tìm thấy ở Bắc Mỹ. Xem phần phân loài để biết thêm chi tiết.

Sải cánh của chúng dài khoảng 36 mm.

Ấu trùng chủ yếu ăn Myrica gale.

Phụ loài

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Lithophane thaxteri thaxteri (Grote, 1874) – Massachusetts
  • Lithophane thaxteri alaskensis (Barnes, 1928) – Alaska
  • Lithophane thaxteri rosetta (Barnes, 1928) – British Columbia

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2014.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]