Lironoba
Giao diện
Lironoba | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Vực: | Eukaryota |
Giới: | Animalia |
Ngành: | Mollusca |
Lớp: | Gastropoda |
nhánh: | Caenogastropoda |
nhánh: | Hypsogastropoda |
Bộ: | Littorinimorpha |
Họ: | Lironobidae |
Chi: | Lironoba Iredale, 1915 |
Loài điển hình | |
Lironoba suteri (Hedley, 1904) |
Lironoba là một chi ốc biển đơn loài cỡ nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Lironobidae.[1]
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Chi Lironoba có 9 loài:
- Lironoba anomala Powell, 1940
- Lironoba australis (Tenison Woods, 1877)
- Lironoba elegans E. C. Smith, 1962
- Lironoba imbrex (Hedley, 1908)
- Lironoba matai Dell, 1952
- Lironoba rara (Thiele, 1925)
- Lironoba sulcata Cotton, 1944
- Lironoba suteri (Hedley, 1904)
- Lironoba unilirata (Tenison Woods, 1878)
- Đồng nghĩa
- †Lironoba charassa Finlay, 1924: syn. † Attenuata charassa (Finlay, 1924)
- Lironoba hebes Laseron, 1950: syn. Onoba hebes (Laseron, 1950) (Basionym)
- †Lironoba polyvincta Finlay, 1924: syn. † Attenuata polyvincta (Finlay, 1924)
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Lironoba Iredale, 1915. World Register of Marine Species, truy cập 4 December 2018.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Lironoba tại Wikispecies
- Ponder W. F. (1985) A review of the genera of the Rissoidae (Mollusca: Mesogastropoda: Rissoacea). Records of the Australian Museum supplement 4: 1-221