Liga Futebol Amadora Primeira Divisão
Mùa giải hiện tại: LFA Primeira 2018 | |
Thành lập | 2015 |
---|---|
Quốc gia | Đông Timor (8 đội) |
Liên đoàn | AFC |
Số đội | 8 (from 2016) |
Cấp độ trong hệ thống | 1 |
Xuống hạng đến | Segunda Divisão |
Cúp trong nước | Taça 12 de Novembro Super Taça |
Cúp quốc tế | Cúp AFC |
Đội vô địch hiện tại | Karketu Dili (danh hiệu đầu tiên) (2017) |
Đội vô địch nhiều nhất | Sport Laulara e Benfica Karketu Dili (1 titles) |
Trang web | Official site |
Giải bóng đá nghiệp dư hạng nhất Đông Timor (Tiếng Bồ Đào Nha: Liga Futebol Amadora Primeira Divisão), có khi còn gọi là LFA Primeira Divisão là hạng đấu cao nhất của Liga Futebol Amadora và bóng đá Đông Timor.
Lịch sử
[sửa | sửa mã nguồn]Liga Futebol Amadora Primera Divisão bắt đầu từ mùa giải 2016 thay thế cho Super Liga Timorense trở thành giải đấu hàng đầu của Đông Timor. Sport Laulara e Benfica là đội vô địch đầu tiên.
Tổng quan
[sửa | sửa mã nguồn]Tham dự giải đấu cấp câu lạc bộ châu Á
[sửa | sửa mã nguồn]Đội vô địch được quyền đại diện Đông Timor tham gia vòng loại Cúp AFC.
Xuống hạng từ Primeira Divisão
[sửa | sửa mã nguồn]Tối đa 2 đội cuối bảng sẽ xuống hạng trực tiếp ở Segunda Divisão.
Câu lạc bộ tham gia mùa giải 2018
[sửa | sửa mã nguồn]8 đội bóng sau tham dự Liga Futebol Amadora Primera Divisão 2018 với việc DIT F.C. trở lại hạng đấu cao nhất sau khi mùa giải trước xuống chơi tại Segunda Divisao và Atlético Ultramar là đội bóng thăng hạng mới.
- Gold – Đương kim vô địch
- Xanh lá – Thăng hạng từ Segunda Divisao
Câu lạc bộ | Năm gia nhập |
Số mùa giải ở LFA |
Based in | Mùa giải đầu tiên ở hạng cao nhất |
Số mùa giải ởin hạng cao nhất |
Thời gian hiện tại ở hạng cao nhất |
Danh hiệu gần đây nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Académica | 2016 | 3 | Dili | 2016 | 3 | 2016– | - |
Atlético Ultramar | 2016 (LFA2) | 1 | Manatuto | 2018 | 1 | 2018– | - |
Cacusan CF | 2016 (LFA2) | 2 | Becora, Dili | 2017 | 2 | 2017– | - |
Carsae | 2016 | 3 | Dili | 2016 | 3 | 2016– | - |
D.I.T | 2016 | 2 | Dili | 2016 | 2 | 2018– | - |
Karketu Dili | 2016 | 3 | Dili | 2016 | 3 | 2016– | 2017 |
Ponta Leste | 2016 | 3 | Dili | 2016 | 3 | 2016– | - |
Sport Laulara e Benfica | 2016 | 3 | Laulara, Aileu | 2016 | 3 | 2016– | 2016 |
Lịch sử vô địch
[sửa | sửa mã nguồn]Năm | Vô địch | Á quân | Hạng ba | Tham khảo |
---|---|---|---|---|
2016 | Sport Laulara e Benfica | Karketu Dili | Porto Taibesi | [1] |
2017 | Karketu Dili | Ponta Leste | Carsae | [2] |
Câu lạc bộ thành công nhất
[sửa | sửa mã nguồn]Câu lạc bộ | Vô địch | Á quân | Năm vô địch |
---|---|---|---|
Karketu Dili | 1 | 1 | 2017 |
Sport Laulara e Benfica | 1 | - | 2016 |
Ponta Leste | - | 1 | - |
Giải thưởng
[sửa | sửa mã nguồn]Vua phá lưới
[sửa | sửa mã nguồn]Năm | Cầu thủ | Câu lạc bộ | Số bàn thắng | Tham khảo |
---|---|---|---|---|
2016 | Patrich Wanggai | Karketu Dili | 10 | |
2017 | Tingga | Karketu Dili | 13 |
Cầu thủ xuất sắc nhất
[sửa | sửa mã nguồn]Năm | Cầu thủ | Câu lạc bộ |
---|---|---|
2016 |
Đội hình tiêu biểu
[sửa | sửa mã nguồn]Năm | Thủ môn | Hậu vệ | Tiền vệ | Tiền đạo | Tham khảo |
---|---|---|---|---|---|
2016 | Fagio Augusto (Porto) | Nelson Viegas (Karketu) Nelson Mendonca (Benfica) Anggisu Barbosa (Porto) Ade (Ponta Leste) |
Nataniel Reis (Carsae) Boavida Olegario (Académica) José Oliveira (Benfica) |
João Pedro (Benfica) Rufino Gama (Académica) Silveiro Garcia (Ponta Leste) |
[3] |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Liga Futebol Amadora 2016 Primeira Divisaun
- ^ “Liga Futebol Amadora 2017 Primeira Divisaun”. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 8 tháng 8 năm 2018.
- ^ “Sira Maka the Best 11 Liga Futebol Amadora 2016”. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 3 năm 2017. Truy cập ngày 8 tháng 8 năm 2018.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]Bản mẫu:Bóng đá Đông Timor Bản mẫu:Bóng đá ASEAN
Bản mẫu:Top level men's association football leagues around the world