Bước tới nội dung

Giải bóng đá vô địch quốc gia Bhutan

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Giải bóng đá vô địch quốc gia Bhutan
Mùa giải hiện tại:
Giải bóng đá vô địch quốc gia Bhutan 2018
Tập tin:Bhutan National League Logo.png
Thành lập2012; 12 năm trước (2012)
Quốc gia Bhutan
Liên đoànAFC
Số đội6
Cấp độ trong
hệ thống
1
Xuống hạng đếnKhông
Cúp quốc tếCúp AFC & SAFF Club Đội vô địchhip
Đội vô địch hiện tạiTransport United
(2017)
Đội vô địch nhiều nhấtYeedzin,
Ugyen Academy,
Druk United,
Terton,
Thimphu City,
Transport United
(1 danh hiệu mỗi đội)[1]

Giải bóng đá vô địch quốc gia Bhutan, vì lý do tài trợ có tên Bank of Bhutan National League, là giải bóng đá hàng đầu của Bhutan. Nó thay thế A-Division năm 2012 như một nỗ lực để tạo ra một giải đấu toàn quốc. A-Division vẫn tiếp tục tồn tại, nhưng lại là giải vòng loại cho các đội bóng đến từ Thimphu tham dự National League. National League có trách nhiệm cung cấp đội bóng Bhutan tham dự giải đấu cấp châu lục, với việc đội vô địch giành quyền tham dự Cúp AFC.

Các đội bóng tham gia gần đây (mùa giải 2017)

[sửa | sửa mã nguồn]
Vị trí các đội bóng tham dự Giải bóng đá vô địch quốc gia Bhutan 2015.

Có tổng cộng 6 đội bóng tham gia giải đấu. Ba đội đại diện Thimphu, lọt vào nhờ vị trí chung cuộc tại Thimphu League 2017, và 3 đội ở các quận khác.

Các đội vô địch trước đây

[sửa | sửa mã nguồn]
Đội vô địch Giải bóng đá vô địch quốc gia Bhutan
Mùa giải Vô địch Á quân Hạng ba
2017 Transport United Paro Thimphu City
2017 Transport United Thimphu City Ugyen Academy
2016 Thimphu City Druk United Ugyen Academy
2015 Terton Thimphu Thimphu City
2014 Druk United Ugyen Academy Thimphu City
2013 Ugyen Academy Yeedzin Thimphu City
2012–13 Yeedzin Druk Pol Ugyen Academy

Thành tích

[sửa | sửa mã nguồn]
Vô địch Giải bóng đá vô địch quốc gia Bhutan theo đội bóng
Đội bóng Số lần vô địch Số lần á quân Số lần hạng ba Năm vô địch Năm á quân Năm hạng ba
Ugyen Academy 1 1 3 2013 2014 2012–13, 2016, 2017
Thimphu City 1 1 4 2016 2017 2013, 2014, 2015,2018
Yeedzin 1 1 0 2012–13 2013
Druk United 1 1 0 2014 2016
Terton 1 0 0 2015
Transport United 2 0 0 2017,2018
Thimphu 0 1 0 2015
Druk Pol 0 1 0 2012–13
Paro 0 1 0 2018

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Schöggl, Hans; Abbink, Dinant (ngày 28 tháng 5 năm 2014). “Bhutan – List of Đội vô địch”. www.rsssf.com. Rec.Sport.Soccer Statistics Foundation. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 7 năm 2014. Truy cập ngày 27 tháng 6 năm 2014.

Bản mẫu:Giải bóng đá vô địch quốc gia Bhutan Bản mẫu:Bóng đá Bhutan Bản mẫu:Bóng đá SAFF