Libinia
Giao diện
Libinia | |
---|---|
Libinia emarginata | |
Phân loại khoa học | |
Vực: | Eukaryota |
Giới: | Animalia |
Ngành: | Arthropoda |
Phân ngành: | Crustacea |
Lớp: | Malacostraca |
Bộ: | Decapoda |
Phân thứ bộ: | Brachyura |
Họ: | Epialtidae |
Chi: | Libinia Leach, 1815 |
Loài điển hình | |
Libinia emarginata Leach, 1815 |
Libinia là một chi cua trong họ Epialtidae.[1]
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Chi này được ghi nhận gồm 12 loài còn tồn tại:
- Libinia bellicosa Oliviera, 1944
- Libinia cavirostris Chace, 1942
- Libinia dubia H. Milne-Edwards, 1834
- Libinia erinacea (A. Milne-Edwards, 1879)
- Libinia emarginata Leach, 1815
- Libinia ferreirae De Brito Capello, 1871
- Libinia mexicana Rathbun, 1892
- Libinia peruana Garth, 1983
- Libinia rhomboidea Streets, 1870
- Libinia rostrata Bell, 1835
- Libinia setosa Lockington, 1877
- Libinia spinosa H. Milne-Edwards, 1834
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Peter K. L. Ng; Danièle Guinot & Peter J. F. Davie (2008). “Systema Brachyurorum: Part I. An annotated checklist of extant Brachyuran crabs of the world” (PDF). Raffles Bulletin of Zoology. 17: 1–286. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 6 tháng 6 năm 2011.