La Trinité-de-Thouberville
- Afrikaans
- Asturianu
- Bahasa Indonesia
- Bahasa Melayu
- 閩南語 / Bân-lâm-gú
- Basa Ugi
- Català
- Cebuano
- Deutsch
- Ελληνικά
- English
- Español
- Euskara
- Français
- Italiano
- Қазақша
- Kurdî
- Latina
- Magyar
- Malagasy
- Nederlands
- Нохчийн
- Occitan
- Oʻzbekcha / ўзбекча
- Piemontèis
- Polski
- Português
- Română
- Shqip
- Slovenčina
- Svenska
- Татарча / tatarça
- Українська
- اردو
- Vèneto
- Winaray
- 粵語
- 中文
Giao diện
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
La Trinité-de-Thouberville | |
Hành chính | |
---|---|
Quốc gia | Pháp |
Vùng | Normandie |
Tỉnh | Eure |
Quận | Bernay |
Tổng | Routot |
Xã (thị) trưởng | Jacques Cloet (2014-2020) |
Thống kê | |
Độ cao | 47–138 m (154–453 ft) (bình quân 142 m (466 ft)[chuyển đổi: tùy chọn không hợp lệ]) |
Diện tích đất1 | 3,33 km2 (1,29 dặm vuông Anh) |
Nhân khẩu2 | 439 (2014) |
- Mật độ | 132/km2 (340/sq mi) |
INSEE/Mã bưu chính | 27661/ 27310 |
1 Dữ liệu địa chính Pháp loại trừ các hồ và ao lớn hơn 1 km² (0.386 dặm vuông hoặc 247 acre) cũng như các cửa sông. | |
2 Dân số không tính hai lần: cư dân của nhiều xã (ví dụ, các sinh viên và quân nhân) chỉ tính một lần. |
La Trinité-de-Thouberville là một xã thuộc tỉnh Eure trong vùng Normandie miền bắc nước Pháp.
Năm | Số dân | ±% |
---|---|---|
1793 | 656 | — |
1800 | 546 | −16.8% |
1806 | 506 | −7.3% |
1821 | 586 | +15.8% |
1831 | 242 | −58.7% |
1836 | 202 | −16.5% |
1841 | 251 | +24.3% |
1846 | 248 | −1.2% |
1851 | 230 | −7.3% |
1856 | 248 | +7.8% |
1861 | 220 | −11.3% |
1866 | 208 | −5.5% |
1872 | 158 | −24.0% |
1876 | 159 | +0.6% |
1881 | 130 | −18.2% |
1886 | 142 | +9.2% |
1891 | 131 | −7.7% |
1896 | 122 | −6.9% |
1901 | 112 | −8.2% |
1906 | 112 | +0.0% |
1911 | 107 | −4.5% |
1921 | 120 | +12.1% |
1926 | 102 | −15.0% |
1931 | 100 | −2.0% |
1936 | 124 | +24.0% |
1946 | 131 | +5.6% |
1954 | 151 | +15.3% |
1962 | 127 | −15.9% |
1968 | 160 | +26.0% |
1975 | 276 | +72.5% |
1982 | 335 | +21.4% |
1990 | 323 | −3.6% |
1999 | 386 | +19.5% |
2006 | 412 | +6.7% |
2007 | 419 | +1.7% |
2008 | 426 | +1.7% |
2009 | 439 | +3.1% |
2010 | 456 | +3.9% |
2011 | 451 | −1.1% |
2012 | 445 | −1.3% |
2013 | 439 | −1.3% |
2014 | 439 | +0.0% |
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]