Kubota Kazune
Giao diện
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Kubota Kazune | ||
Ngày sinh | 1 tháng 1, 1997 | ||
Nơi sinh | Toyohashi, Nhật Bản | ||
Chiều cao | 1,70 m (5 ft 7 in) | ||
Vị trí | Tiền vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Kashima Antlers | ||
Số áo | 26 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2012–2014 | Trường Trung học Osaka Toin | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2015– | Kashima Antlers | 0 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 2 năm 2016 |
Kubota Kazune (久保田和音 Kubota Kazune , sinh ngày 1 tháng 1 năm 1997 ở Toyohashi) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản thi đấu cho Kashima Antlers.[1]
Sự nghiệp
[sửa | sửa mã nguồn]Kubota Kazune gia nhập câu lạc bộ tại J1 League; Kashima Antlers in 9 tháng 9 năm 2015, anh ra mắt ở Cúp Hoàng đế Nhật Bản (v FC Ryukyu).
Thống kê câu lạc bộ
[sửa | sửa mã nguồn]Cập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2016.[2]
Thành tích câu lạc bộ | Giải vô địch | Cúp | Cúp Liên đoàn | Tổng cộng | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mùa giải | Câu lạc bộ | Giải vô địch | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng |
Nhật Bản | Giải vô địch | Cúp Hoàng đế Nhật Bản | J.League Cup | Tổng cộng | ||||||
2015 | Kashima Antlers | J1 League | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 |
Tổng cộng sự nghiệp | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “久保田和音:鹿島アントラーズ:Jリーグ.jp”. jleague.jp. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 22 tháng 9 năm 2016.
- ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2016J1&J2&J3選手名鑑", 10 tháng 2 năm 2016, Nhật Bản, ISBN 978-4905411338 (p. 46 out of 289)
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Kubota Kazune tại J.League (tiếng Nhật)
- Profile at Kashima Antlers