Bước tới nội dung

Abe Hiroki

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Abe Hiroki
安部 裕葵
Abe trong màu áo Kashima Antlers năm 2018
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Abe Hiroki
Ngày sinh 28 tháng 1, 1999 (25 tuổi)
Nơi sinh Tokyo, Nhật Bản
Chiều cao 1,71 m
Vị trí Tiền đạo cánh
Thông tin đội
Đội hiện nay
Urawa Red Diamonds
Số áo 7
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
2014–2016 Trường Trung học Setouchi
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2017–2019 Kashima Antlers 49 (4)
2019–2023 Barcelona B 27 (4)
2023– Urawa Red Diamonds 0 (0)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2017–2018 U-19 Nhật Bản 1 (0)
2019– Nhật Bản 3 (0)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 25 tháng 2 năm 2018
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 24 tháng 6 năm 2019

Abe Hiroki (安部 裕葵, sinh ngày 28 tháng 1 năm 1999) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản thi đấu ở vị trí tiền đạo cánh cho câu lạc bộ Urawa Red Diamondsđội tuyển quốc gia Nhật Bản.[1]

Sự nghiệp

[sửa | sửa mã nguồn]

Hiroki Abe đã học tại trường trung học Setouchi trước khi bắt đầu sự nghiệp bóng đá chuyên nghiệp của mình.

Đội tuyển quốc gia

[sửa | sửa mã nguồn]

Ngày 24 tháng 5 năm 2019, Abe được huấn luyện viên trưởng của Nhật Bản, ông Hajime Moriyasu triệu tập để góp mặt trong Copa América diễn ra tại Brasil. Anh có trận ra mắt đội tuyển vào ngày 17 tháng 6 năm 2019 trong trận đấu với Chile, khi vào sân thay cho Shoya Nakajima

Tháng 12 năm 2019, Abe đã được gọi vào đội U-22 Nhật Bản đá trận giao hữu với đội U-23 Jamaica, trận đấu này anh đã ghi bàn từ một quả đá phạt ở phút thứ 28.

Lối chơi

[sửa | sửa mã nguồn]

Hiroki Abe thích đá ở cánh trái nhưng có thể chơi ở biên phải và tiền đạo lùi.

Thống kê sự nghiệp

[sửa | sửa mã nguồn]
Tính đến 2 tháng 2 năm 2020.[1][2][3]
Thống kê số lần ra sân và số bàn thắng theo câu lạc bộ, mùa giải và giải đấu
League Cup League Cup Châu lục Khác Tổng cộng
Mùa giải Câu lạc bộ Hạng đấu Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn
2017 Kashima Antlers J1 League 13 1 2[a] 2 1[b] 1 1[c] 0 17 4
2018 22 2 5[a] 1 2[b] 0 8[c] 1 3[d] 1 40 5
2019 14 1 1 0 0 0 7[c] 0 22 1
Tổng cộng 49 4 8 3 3 1 16 1 3 1 79 10
2019–20 Barcelona B Segunda División B 20 4 0 0 20 4
Tổng sự nghiệp 69 8 8 3 3 1 16 1 3 1 99 14
  1. ^ a b Ra sân tại Cúp Hoàng đế
  2. ^ a b Ra sân tại J.League Cup
  3. ^ a b c Ra sân tại AFC Champions League
  4. ^ Ra sân tại FIFA Club World Cup

Đội tuyển quốc gia

[sửa | sửa mã nguồn]
Đội tuyển bóng đá Nhật Bản
NămTrậnBàn
2019 3 0
Tổng cộng 3 0

Danh hiệu

[sửa | sửa mã nguồn]

Câu lạc bộ

[sửa | sửa mã nguồn]
Kashima Antlers

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b Abe Hiroki tại Soccerway
  2. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "J1&J2&J3選手名鑑ハンディ版 2019 (NSK MOOK)", ngày 9 tháng 2 năm 2019, Japan, ISBN 978-4905411628 (p. 25 out of 289)
  3. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "J1&J2&J3選手名鑑ハンディ版 2018 (NSK MOOK)", ngày 7 tháng 2 năm 2018, Japan, ISBN 978-4905411529 (p. 20 out of 289)

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]