Khukhan (huyện)
Giao diện
Số liệu thống kê | |
---|---|
Tỉnh: | Sisaket |
Văn phòng huyện: | 14°42′48″B 104°11′54″Đ / 14,71333°B 104,19833°Đ |
Diện tích: | 914,309 km² |
Dân số: | 146.406 (2005) |
Mật độ dân số: | 160,1 người/km² |
Mã địa lý: | 3305 |
Mã bưu chính: | 33140 |
Bản đồ | |
![]() |
Khukhan (tiếng Thái: ขุขันธ์) là một huyện (amphoe) của tỉnh Sisaket, đông bắc Thái Lan.
Địa lý
[sửa | sửa mã nguồn]Các huyện giáp ranh (từ phía bắc theo chiều kim đồng hồ) là: Prang Ku, Wang Hin, Phrai Bueng, Khun Han và Phu Sing của tỉnh Sisaket, và Buachet và Sangkha của tỉnh Surin.
Hành chính
[sửa | sửa mã nguồn]Huyện này được chia thành 22 phó huyện (tambon), các đơn vị này lại được chia ra thành 279 làng (muban). Có hai thị trấn (thesaban tambon) - Khukhan và Huai Nuea. Có 22 Tổ chức hành chính tambon.
STT. | Tên | Tên Thái | Số làng | Dân số | |
---|---|---|---|---|---|
1. | Kanthararom | กันทรารมย์ | 14 | 6.842 | |
2. | Chakong | จะกง | 13 | 6.209 | |
3. | Chai Di | ใจดี | 11 | 6.363 | |
4. | Dong Kam Met | ดองกำเม็ด | 11 | 7.179 | |
5. | Sano | โสน | 22 | 14.562 | |
6. | Prue Yai | ปรือใหญ่ | 20 | 11.506 | |
7. | Sadao Yai | สะเดาใหญ่ | 17 | 6.742 | |
8. | Ta Ut | ตาอุด | 9 | 5.142 | |
9. | Huai Nuea | ห้วยเหนือ | 14 | 12.151 | |
10. | Huai Tai | ห้วยใต้ | 13 | 6.689 | |
11. | Hua Suea | หัวเสือ | 14 | 6.695 | |
13. | Takhian | ตะเคียน | 12 | 5.843 | |
15. | Nikhom Phatthana | นิคมพัฒนา | 11 | 4.272 | |
17. | Khok Phet | โคกเพชร | 11 | 5.532 | |
18. | Prasat | ปราสาท | 9 | 5.956 | |
21. | Samrong Ta Chen | สำโรงตาเจ็น | 17 | 6.122 | |
22. | Huai Samran | ห้วยสำราญ | 11 | 5.388 | |
24. | Kritsana | กฤษณา | 13 | 5.946 | |
25. | Lom Sak | ลมศักดิ์ | 11 | 5.683 | |
26. | Nong Chalong | หนองฉลอง | 10 | 4.017 | |
27. | Si Trakun | ศรีตระกูล | 7 | 3.374 | |
28. | Si Sa-at | ศรีสะอาด | 9 | 4.193 |
Các con số không có trong bảng này là tambon nay tạo thành huyện Phu Sing.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- amphoe.com Lưu trữ 2007-12-19 tại Wayback Machine