Khướu mào khoang cổ
Giao diện
Khướu mào khoang cổ | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Vực: | Eukaryota |
Giới: | Animalia |
Ngành: | Chordata |
Lớp: | Aves |
Bộ: | Passeriformes |
Họ: | Zosteropidae |
Chi: | Staphida |
Loài: | S. castaniceps
|
Danh pháp hai phần | |
Staphida castaniceps (Moore, F, 1854) | |
Các đồng nghĩa | |
|
Staphida castaniceps là một loài chim trong họ Zosteropidae.[2] Loài chim này được tìm thấy từ dãy Himalaya đến tây bắc Thái Lan.[3] Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng ẩm vùng đất thấp nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới và rừng núi ẩm nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới.
Gallery
[sửa | sửa mã nguồn]-
Tại Mahananda Wildlife Sanctuary (Tây Bengal, Ấn Độ)
-
Tại Eaglenest Wildlife Sanctuary (Arunachal Pradesh, Ấn Độ)
-
Khướu mào khoang cổ
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ BirdLife International (2012). “Yuhina castaniceps”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2012. Truy cập ngày 26 tháng 11 năm 2013.
- ^ Clements, J. F.; Schulenberg, T. S.; Iliff, M. J.; Wood, C. L.; Roberson, D.; Sullivan, B.L. (2012). “The eBird/Clements checklist of birds of the world: Version 6.7”. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2012.
- ^ “Sylviid babblers, parrotbills & white-eyes « IOC World Bird List”. www.worldbirdnames.org (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 7 tháng 7 năm 2017.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Staphida castaniceps tại Wikispecies
- Collar, N. J. & Robson, C. 2007. Family Timaliidae (Babblers) pp. 70 – 291 in; del Hoyo, J., Elliott, A. & Christie, D.A. eds. Handbook of the Birds of the World, Vol. 12. Picathartes to Tits and Chickadees. Lynx Edicions, Barcelona.