Bước tới nội dung

Kerodon

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Kerodon
Khoảng thời gian tồn tại: Late Pleistocene - nay
Kerodon rupestris
Phân loại khoa học e
Vực: Eukaryota
Giới: Animalia
Ngành: Chordata
nhánh: Mammaliaformes
Lớp: Mammalia
Bộ: Rodentia
Họ: Caviidae
Phân họ: Hydrochoerinae
Chi: Kerodon
F. Cuvier, 1825
Loài điển hình
Kerodon moco

Kerodon là một chi động vật có vú trong họ Caviidae, bộ Gặm nhấm. Chi này được F. Cuvier miêu tả năm 1825.[1] Loài điển hình của chi này là Kerodon moco Lesson, 1827 (= Cavia rupestris Wied, 1820).

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Chi này gồm các loài:

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Charles A. Woods và C. William Kilpatrick (16 tháng 11 năm 2005). Wilson D. E., Reeder D. M. (chủ biên) (biên tập). Mammal Species of the World . Nhà in Đại học Johns Hopkins. ISBN 0-801-88221-4.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Dữ liệu liên quan tới Kerodon tại Wikispecies
  • Nowak, Ronald M. 1999. Walker's Mammals of the World, 6th edition. Johns Hopkins University Press, 1936 pp. ISBN 0-8018-5789-9