Kayrat Izakov
Giao diện
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Kayrat Kochkorbayevich Izakov | ||
Ngày sinh | 8 tháng 6, 1997 | ||
Nơi sinh | Karaköl, Kyrgyzstan | ||
Chiều cao | 1,70m | ||
Vị trí | Hậu vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Abdysh-Ata Kant | ||
Số áo | 73 | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2018 | Akademija Osh | ||
2019 | Alga Bishkek | ||
2020 | Neftchi Kochkor-Ata | 14 | (2) |
2021– | Abdysh-Ata Kant | ||
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2021– | Kyrgyzstan | 3 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 12 tháng 11 năm 2021 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 12 tháng 11 năm 2021 |
Kayrat Kochkorbayevich Izakov (tiếng Kyrgyz: Кайрат Ызаков; tiếng Nga: Кайрат Кочкорбаевич Изаков; sinh ngày 8 tháng 6 năm 1997) là một cầu thủ bóng đá người Kyrgyzstan hiện tại đang thi đấu ở vị trí hậu vệ cho câu lạc bộ Abdysh-Ata Kant tại Giải vô địch quốc gia Kyrgyzstan và Đội tuyển bóng đá quốc gia Kyrgyzstan.[1][2][3][4][5]
Thống kê sự nghiệp
[sửa | sửa mã nguồn]Quốc tế
[sửa | sửa mã nguồn]- Tính đến 12 tháng 11 năm 2021
Kyrgyzstan | ||
---|---|---|
Năm | Trận | Bàn thắng |
2021 | 3 | 0 |
Tổng cộng | 3 | 0 |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Kairat Izakov - Player Profile - Football - Eurosport UK”. Eurosport UK.
- ^ “Kairat Izakov - Player Profile - Fodbold - Eurosport”. eurosport.dk.
- ^ “Kairat Izakov - Perfil del jugador - Fútbol - Eurosport”. Eurosport.
- ^ “Kairat Izakov - Profil zawodnika - Piłka nożna - Eurosport TVN 24”. eurosport.tvn24.pl.
- ^ “K. Izakov - Profile with news, career statistics and history”. soccerway.com.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Kayrat Izakov tại National-Football-Teams.com