Bước tới nội dung

Kasuya, Fukuoka

Kasuya

粕屋町
Tòa thị chính Kasuya
Tòa thị chính Kasuya
Flag of Kasuya
Cờ
Official seal of Kasuya
Huy hiệu
Vị trí Kasuya trên bản đồ tỉnh Fukuoka
Vị trí Kasuya trên bản đồ tỉnh Fukuoka
Kasuya trên bản đồ Nhật Bản
Kasuya
Kasuya
Vị trí Kasuya trên bản đồ Nhật Bản
Kasuya trên bản đồ Kyūshū
Kasuya
Kasuya
Kasuya (Kyūshū)
Kasuya trên bản đồ Fukuoka
Kasuya
Kasuya
Kasuya (Fukuoka)
Tọa độ: 33°36′39″B 130°28′50″Đ / 33,61083°B 130,48056°Đ / 33.61083; 130.48056
Quốc gia Nhật Bản
VùngKyūshū
TỉnhFukuoka
HuyệnKasuya
Diện tích
 • Tổng cộng14,13 km2 (5,46 mi2)
Dân số
 (1 tháng 10, 2020)
 • Tổng cộng48,190
 • Mật độ3,400/km2 (8,800/mi2)
Múi giờUTC+09:00 (JST)
Mã bưu điện
811-2392
Địa chỉ tòa thị chính1-1-1 Kasuya-cho, Kasuya-gun, Fukuoka-ken 811-2392
WebsiteWebsite chính thức Sửa đổi này tại Wikidata

Kasuya (粕屋町 (かすやまち) Kasuya-machi?)thị trấn thuộc huyện Kasuya, tỉnh Fukuoka, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính thành phố là 48.190 người và mật độ dân số là 3.400 người/km2.[1] Tổng diện tích thành phố là 14,13 km2.

Địa lý

[sửa | sửa mã nguồn]

Đô thị lân cận

[sửa | sửa mã nguồn]

Giao thông

[sửa | sửa mã nguồn]

Đường sắt

[sửa | sửa mã nguồn]

JR Kyūshū - Tuyến Kashii

JD Iga - Chōjabaru - Harumachi

JR Kyūshū - Tuyến Sasaguri

JC Kadomatsu - Chōjabaru - Harumachi - Yusu

Cao tốc/Xa lộ

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Kasuya (Fukuoka, Japan) - Population Statistics, Charts, Map, Location, Weather and Web Information”. www.citypopulation.de (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 16 tháng 11 năm 2024.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]