Kamen Rider: Heisei Generations Forever
Giao diện
Kamen Rider Heisei Generations Forever
| |
---|---|
Tiếng Nhật | 仮面ライダー平成ジェネレーションズ FOREVER |
Hepburn | Kamen Raidā Heisei Jenerēshonzu Fōebā |
Đạo diễn | Kyohei Yamaguchi |
Tác giả |
|
Dựa trên | Kamen Rider Zi-O của Kento Shimoyama Kamen Rider Build của Shogo Muto |
Diễn viên |
|
Quay phim | Toshikazu Kamiaka |
Dựng phim | Ren Satō |
Âm nhạc | |
Hãng sản xuất | |
Phát hành | Toei Company |
Công chiếu |
|
Thời lượng | 100 minutes |
Quốc gia | Nhật Bản |
Ngôn ngữ | ja |
Kamen Rider Heisei Generations Forever (仮面ライダー平成ジェネレーションズ FOREVER Kamen Raidā Heisei Jenerēshonzu Fōebā)[2]. Là bộ phim crossover giữa Kamen Rider Zi-O và Kamen Rider Build, là phần thứ 3 trong chuỗi phim Generations. Có sự góp mặt của dàn diễn viên trong Kamen Rider Den-O và Kamen Rider W cùng một số diễn viên trong Kamen Rider Series khác làm khách mời.[3] Bộ phim ra rạp vào 22/12/2018. Đây là bộ phim cuối cùng của Heisei Rider.
Nội dung
[sửa | sửa mã nguồn]Sougo Tokiwa/Kamen Rider Zi-O và Sento Kiryū/Kamen Rider Build phải đối đầu với Tid một super time-jacker có ý định xóa sổ toàn bộ lịch sử của Heisei Rider.
Diễn viên
[sửa | sửa mã nguồn]- Zi-O
- Sougo Tokiwa (常磐 ソウゴ Tokiwa Sōgo): So Okuno (奥野 壮 Okuno Sō)
- Geiz Myokoin (明光院 ゲイツ Myōkōin Geitsu): Gaku Oshida (押田 岳 Oshida Gaku)
- Tsukuyomi (ツクヨミ): Shieri Ohata (大幡 しえり Ōhata Shieri)
- Woz (ウォズ Wozu): Keisuke Watanabe (渡邊 圭祐 Watanabe Keisuke)
- Junichirō Tokiwa (常磐 順一郎 Tokiwa Jun'ichirō): Katsuhisa Namase (生瀬 勝久 Namase Katsuhisa)
- Owada (小和田): Reo Suzuki (鈴木 励和 Suzuki Reo)
- Classmate: Souryu Nishi (西 蒼竜 Nishi Sōryū)
- Build
- Sento Kiryū (桐生 戦兎 Kiryū Sento): Atsuhiro Inukai (犬飼 貴丈 Inukai Atsuhiro)
- Ryūga Banjō (万丈 龍我 Banjō Ryūga): Eiji Akaso (赤楚 衛二 Akaso Eiji)
- Misora Isurugi (石動 美空 Isurugi Misora): Kaho Takada (高田 夏帆 Takada Kaho)
- Kazumi Sawatari (猿渡 一海 Sawatari Kazumi): Kouhei Takeda (武田 航平 Takeda Kōhei)
- Gentoku Himuro (氷室 幻徳 Himuro Gentoku): Kensei Mikami (水上 剣星 Mikami Kensei)
- khách mời
- Ryotaro Nogami (野上 良太郎 Nogami Ryōtarō): Takeru Satoh (佐藤 健 Satō Takeru)
- Owner (オーナー Ōnā): Kenjirō Ishimaru (石丸 謙二郎 Ishimaru Kenjirō)
- Master of Fumen (風麺マスター Fūmen Masutā): Hiroshi Doki (道木 広志 Dōki Hiroshi)
- Heisei Generations Forever
- Ataru Hisanaga (久永 アタル Hisanaga Ataru): Nayuta Fukuzaki (福崎 那由他 Fukuzaki Nayuta)
- Shingo Hisanaga (久永 シンゴ Hisanaga Shingo): Taiyo Saito (斎藤 汰鷹 Saitō Taiyō)
- Tid (ティード Tīdo): Shunsuke Daitō (大東 駿介 Daitō Shunsuke)
- Ataru's father: Hiroaki Nakagawa (中川 ひろあき Nakagawa Hiroaki)
- Ataru's mother: Erina Takata (高田 衿奈 Takata Erina)
- Young Ataru: Yuugen Okamoto (岡本 夕弦 Okamoto Yūgen)
- Futaros (フータロス Fūtarosu): Kenichi Takitō (滝藤 賢一 Takitō Ken'ichi)
- Momotaros (モモタロス Momotarosu): Toshihiko Seki (関 俊彦 Seki Toshihiko)
- Urataros (ウラタロス Uratarosu): Kōji Yusa (遊佐 浩二 Yusa Kōji)
- Kintaros (キンタロス Kintarosu): Masaki Terasoma (てらそま まさき Terasoma Masaki)
- Ryutaros (リュウタロス Ryūtarosu): Kenichi Suzumura (鈴村 健一 Suzumura Ken'ichi)
- Another Double (アナザー
W Anazā Daburu): Kentarō Itō (伊藤 健太郎 Itō Kentarō) - Kamen Rider Agito (仮面ライダーアギト Kamen Raidā Agito): Toshiki Kashu (賀集 利樹 Kashū Toshiki)[3]
- Kamen Rider Ryuki (仮面ライダー龍騎 Kamen Raidā Ryūki): Takamasa Suga (須賀 貴匡 Suga Takamasa)[3]
- Kamen Rider Decade (仮面ライダーディケイド Kamen Raidā Dikeido): Masahiro Inoue (井上 正大 Inoue Masahiro)[3]
- Kamen Rider Ghost (仮面ライダーゴースト Kamen Raidā Gōsuto): Shun Nishime (西銘 駿 Nishime Shun)[3]
Âm nhạc
[sửa | sửa mã nguồn]- "Kamen Rider Heisei Generations Forever Medley D.A. Re-Build Mix" (仮面ライダー平成ジェネレーションズFOREVER メドレー D.A. RE-BUILD MIX Kamen Raidā Heisei Jenerēshonzu Fōebā Medorē Dī Ē Ribirudo Mikkusu)
- Arrangement: Daisuke Asakura
- A medley of the opening theme songs from all 20 Heisei Kamen Rider television series from Kamen Rider Kuuga to Kamen Rider Zi-O.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Kamen Rider: | Den-O • Zeronos • Gaoh • Mini Den-O • Nega Den-O • Yuuki • New Den-O | 電 |
---|---|---|
Nhân vật khác: | Danh sách nhân vật • Imagin • Goludora & Shilubara | |
Phim: | I'm Born! • Climax Deka • Final Countdown • Let's Go Kamen Rider • Super Hero Taisen | |
Cho-Den-O Series: | The Onigashima Warship • Cho-Den-O Trilogy | 王 |
Âm nhạc: | "Climax Jump" • "Double-Action" | |
Khác: | Các tập • Shin-O • Super Battle DVD • Imagin Anime |
Kamen Rider: | W • Skull • Accel • Eternal • Joker |
| |||
---|---|---|---|---|---|
Nhân vật khác: | Danh sách nhân vật • Dopant • Queen & Elizabeth • Kamen Rider Core | ||||
Phim: | Movie Đại chiến 2010 • Forever: A to Z/Gaia Memory Số phận • Movie Taisen Core • (Let's Go Kamen Riders) • Returns • (Mega Max) • (Ultimatum) • (Kamen Rider Taisen) | ||||
Phương tiện khác: | Các tập • "W-B-X ~W-Boiled Extreme~" • Thám tử Futo |
Kamen Rider: | Decade • Kuuga • Abyss • Diend • Amaki • Todoroki • Chinomanako • Kivala |
| |||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Khác: | Danh sách các nhân vật (Chín thế giới • Thế giới mới) | ||||||||||||||||||
Phim: | The Onigashima Warship • All Riders vs. Dai-Shocker • Movie War 2010 • Super Hero Taisen • (Kamen Rider Taisen) | ||||||||||||||||||
Nhạc: | "Journey through the Decade" • "The Next Decade" • "Stay the Decade Alive" | ||||||||||||||||||
Phương tiện khác: | Các tập • Super Adventure DVD |
Các Kamen Rider: | Ryuki (Kido Shinji) • Knight (Ren Akiyama) • Scissors (Masashi Sudou) • Zolda (Shuichi Kitaoka) • Raia (Miyuki Tezuka) • Gai (Jun Shibaura) • Ohja (Takeshi Asakura) | 龍騎 | |
---|---|---|---|
Tiger (Satoru Tojo) • Imperer (Mitsuru Sano) • Femme (Miho Kirishima)• Ryuga (Dark Shinji) • Verde (Itsuro Takamizawa) • Odin • Alternative (Hajime Nakamura) • Alternative Zero (Hideyuki Kagawa) | |||
Nhân vật phụ: | Mirror Monster | ||
Media: | EPISODE FINAL • 13 RIDERS • Hyper Battle Video • Dragon Knight |