Kaiser-Fleetwings XBTK
Giao diện
XBTK | |
---|---|
Kaiser-Fleetwings XBTK-1 | |
Kiểu | Máy bay ném bom ngư lôi/ném bom bổ nhào |
Quốc gia chế tạo | Hoa Kỳ |
Hãng sản xuất | Kaiser-Fleetwings |
Chuyến bay đầu tiên | Tháng 4, 1945 |
Trang bị cho | Hải quân Hoa Kỳ |
Số lượng sản xuất | 5 |
Kaiser-Fleetwings XBTK là một loại máy bay ném bom ngư lôi và ném bom bổ nhào được phát triển cho Hải quân Hoa Kỳ từ năm 1944.
Biến thể
[sửa | sửa mã nguồn]- XBTK-1
Quốc gia sử dụng
[sửa | sửa mã nguồn]Tính năng kỹ chiến thuật (XBTK-1)
[sửa | sửa mã nguồn]Dữ liệu lấy từ From Torpedo and Scout Bombers to Attack Aircraft[1]
Đặc điểm tổng quát
- Kíp lái: 1
- Chiều dài: 38 ft 11 in (11.86 m)
- Sải cánh: 48 ft 8 in (14.83 m)
- Chiều cao: 15 ft 8 in (4.78 m)
- Diện tích cánh: 380 ft2 (35.30 m2)
- Trọng lượng rỗng: 9.959 lb (4.517 kg)
- Trọng lượng có tải: 15.782 lb (7.159 kg)
- Động cơ: 1 × Pratt & Whitney R-2800-34W kiểu động cơ piston 18 xy-lanh, 2.100 hp (1.566 kW) mỗi chiếc
Hiệu suất bay
- Vận tốc cực đại: 373 mph (600 km/h)
- Tầm bay: 1.400 dặm (2.205 km)
- Trần bay: 33.400 ft (10.180 m)
- Vận tốc lên cao: 3.550 ft/min (18 m/s)
Vũ khí trang bị
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]
- Máy bay tương tự
- Danh sách liên quan
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Francillon 1995, p. 239.
- Andrews, Hal. "XBTK-1". Naval Aviation News. May–June 1994 Lưu trữ 2012-11-05 tại Wayback Machine, Vol 76 No 4. pp. 28–29.
- Donald, David, general editor. Encyclopedia of World Aircraft. Etobicoke, Ontario: Prospero Books, 1997. ISBN 1-85605-375-X.
- Francillon, René J. "From Torpedo and Scout Bombers to Attack Aircraft" (Part 3). Air International October 1995, Vol 49 No 4. pp. 236–242. ISSN 0306-5634.