Danh sách máy bay cường kích
Đây là danh sách máy bay cường kích.
Máy bay cường kích là loại máy bay quân sự dùng để tấn công các mục tiêu trên mặt đất với độ chính xác cao hơn so với máy bay ném bom chiến lược. Máy bay cường kích hiện đại có thể sẽ phải tác chiến trong môi trường có mối đe dọa cao, nơi mà các hệ thống phòng không của đối phương sẽ ngăn cản việc sử dụng máy bay ném bom chiến lược. Các thể loại máy bay được liệt kê trong danh sách có thể sẽ trùng nhau tùy thuộc vào mục đích sử dụng cụ thể trong nhiệm vụ tác chiến. Máy bay tiêm kích, máy bay tiêm kích-ném bom, và đôi khi là cả máy bay huấn luyện cũng thường được sử dụng cho nhiệm vụ cường kích, đặc biệt là khi chúng đã trở nên lỗi thời trong vai trò chính của nó.
Danh sách này chỉ liệt kê các máy bay cánh cố định đã được chế tạo.
Tên máy bay | Quốc gia chế tạo | Loại | Đưa vào biên chế | Tình trạng | Số lượng chế tạo | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
AEG DJ.I | Đức | 1918 | Nguyên mẫu | 1+ | ||
AEG J.I | Đức | 1917 | Loại biên | 609 | ||
Aermacchi MB-326 | Ý | 1957 | Hoạt động | 650 | ||
Aermacchi MB-339 | Ý | 1976 | Hoạt động | 213+ | ||
Aermacchi M-345 | Ý | 2016 | Hoạt động | 4 | ||
Aermacchi SF.260 | Ý | 1964 | Hoạt động | 860+ | ||
Aero A.100 | Tiệp Khắc | 1933 | Loại biên | 44 | ||
Aero A.101 | Tiệp Khắc | 1934 | Loại biên | 50+ | ||
Aero L-29 Delfín | Tiệp Khắc | 1959 | Hoạt động | 3.500 | ||
Aero L-39 Albatros | Tiệp Khắc | 1968 | Hoạt động | 592 | ||
Aero L-59 Super Albatros | Tiệp Khắc | 1986 | Hoạt động | 71 | ||
Aero L-159 Alca | Cộng hòa Séc | 1997 | Hoạt động | 72 | ||
Aero L-39CW | Cộng hòa Séc | 2015 | Nguyên mẫu | 1 | ||
Aero L-39NG | Cộng hòa Séc | 2018 | Hoạt động | 4 | ||
Aichi D1A | Nhật Bản | 1934 | Loại biên | 590 | ||
Aichi D3A | Nhật Bản | 1938 | Loại biên | 1.486 | ||
AIDC AT-3 | Đài Loan | 1980 | Hoạt động | 63 | ||
Albatros J.I | Đức | 1917 | 240 | |||
Albatros J.II | Đức | 1918? | 4 | |||
AMX International AMX | Ý & Brazil | 1984 | 200 | |||
Arado Ar 66 | Đức | 1932 | 1.456 | |||
Armstrong Whitworth F.K.8 | Anh | 1916 | 1.650 | |||
BAE Harrier II | Anh | 1985 | 143 | |||
BAE Hawk 200 | Anh | 1986 | 62 | |||
BAE Systems Hawk | Anh | 1974 | 1.000 | |||
Bell P-39 Airacobra | Hoa Kỳ | 1938 | 9.584 | |||
Blackburn Buccaneer | Anh | 1958 | [1] | 211|||
Blackburn Firebrand | Anh | 1942 | [2] | 223|||
Blackburn Firecrest | Anh | 1947 | [3] | 3|||
Blackburn Ripon | Anh | 1926 | [4] | 121|||
Blackburn Shark | Anh | 1933 | 269 | |||
Blackburn Skua | Anh | 1937 | 192 | |||
Boeing F/A-18E/F Super Hornet | Hoa Kỳ | 1995 | 500 | |||
Boeing GA-1 | Hoa Kỳ | 1920 | 10 | |||
Breda Ba.64 | Ý | 1934 | 42 | |||
Breda Ba.65 | Ý | 1935 | 218 | |||
Breda Ba.88 | Ý | 1936 | 149 | |||
Breguet 19 | Pháp | 1922 | 2.700 | |||
Breguet 693 | Pháp | 1938 | 230 | |||
Breguet Vultur | Pháp | 1951 | 2 | |||
Bristol Beaufighter | Anh | 1939 | 5.928 | |||
Bristol Beaufort | Anh | 1938 | 2.129 | |||
Bristol Blenheim | Anh | 1935 | 4.422 | |||
Bristol F.2 Fighter | Anh | 1916 | 5.329 | |||
CAC Wirraway | Úc | 1937 | 755 | |||
CAC Woomera | Úc | 1941 | 2 | |||
CAC/PAC JF-17 Thunder | Trung Quốc/Pakistan | 2003 | Hoạt động | 100+ | ||
Canadair CL-41G Tebuan | Canada | 1966 | 20 | |||
Caproni A.P.1 | Ý | 1934 | 57 | |||
CASA C-101 Aviojet | Tây Ban Nha | 1977 | 166 | |||
Cessna A-37 Dragonfly | Hoa Kỳ | 1963 | 577 | |||
Chengdu J-10 | Trung Quốc | 1998 | Hoạt động | 270 | ||
Chengdu J-20 | Trung Quốc | 2011 | Hoạt động | 28 | ||
Curtiss A-12 Shrike | Hoa Kỳ | 1933 | 46 | |||
Curtiss A-18 Shrike | Hoa Kỳ | 1937 | 13 | |||
Curtiss A-8 | Hoa Kỳ | 1931 | 13 | |||
Curtiss Falcon | Hoa Kỳ | 1924 | 488 | |||
Curtiss SBC Helldiver | Hoa Kỳ | 1935 | 257 | |||
Curtiss XA-14 | Hoa Kỳ | 1935 | 1 | |||
DAR 10 | Bulgaria | 1941 | 2 | |||
Dassault Étendard IV | Pháp | 1958 | 90 | |||
Dassault Mirage 2000 | Pháp | 1978 | 601 | |||
Dassault Mirage F1 | Pháp | 1966 | 720+ | |||
Dassault Mystère IV | Pháp | 1952 | 411 | |||
Dassault Ouragan | Pháp | 1949 | 362 | |||
Dassault Rafale | Pháp | 1986 | 141 | |||
Dassault Super Mystère | Pháp | 1955 | 180 | |||
Dassault-Breguet Super Étendard | Pháp | 1974 | 85 | |||
Dassault/Dornier Alpha Jet | Pháp & Đức | 1973 | 480 | |||
de Havilland Mosquito | Anh | 1940 | 7.781 | |||
de Havilland Venom | Anh | 1949 | 1.431 | |||
Douglas A-1 Skyraider | Hoa Kỳ | 1945 | 3.180 | |||
Douglas A-20 Havoc | Hoa Kỳ | 1939 | 7.478 | |||
Douglas A-26 Invader | Hoa Kỳ | 1942 | 2.452 | |||
Douglas A-3 Skywarrior | Hoa Kỳ | 1952 | 282 | |||
Douglas A-4 Skyhawk | Hoa Kỳ | 1954 | 2.960 | |||
Douglas AC-47 Spooky | Hoa Kỳ | 1965 | 53 | |||
Douglas SBD Dauntless | Hoa Kỳ | 1940 | 5.936 | |||
Douglas XA-2 | Hoa Kỳ | 1926 | 1 | |||
EKW C-36 | Thụy Sĩ | 1939 | 175 | |||
Embraer EMB 312 Tucano | Brazil | 1980 | 664 | |||
Embraer EMB 314 Super Tucano | Brazil | 1999 | Hoạt động | 200+ | ||
English Electric Canberra | Anh | 1949 | 949 | |||
Eurofighter Typhoon | Anh, Đức, Ý & Tây Ban Nha | 1994 | Hoạt động | [5] | 589||
Fairchild A-10 Thunderbolt II | Hoa Kỳ | 1972 | Hoạt động | 716 | ||
Fairchild AC-119 | Hoa Kỳ | 1968 | 52 | |||
Fairey Albacore | Anh | 1938 | 800 | |||
Fairey Battle | Anh | 1936 | 2.185 | |||
Fairey Fawn | Anh | 1923 | 75 | |||
Fairey Gordon | Anh | 1931 | 186 | |||
Fairey Swordfish | Anh | 1934 | 2.391 | |||
Fiat G.91 | Ý | 1956 | 770 | |||
Fieseler Fi 167 | Đức | 1938 | 14 | |||
FMA IA 58 Pucará | Argentina | 1969 | 150–160 | |||
FMA IA 63 Pampa | Argentina | 1984 | 27 | |||
Fokker C.V | Hà Lan | 1924 | 955 | |||
Fokker C.X | Hà Lan | 1934 | 71 | |||
Fokker XA-7 | Hoa Kỳ | 1931 | 1 | |||
General Dynamics F-111 Aardvark | Hoa Kỳ | 1964 | 563 | |||
General Dynamics F-16 Fighting Falcon | Hoa Kỳ | 1974 | Hoạt động | 4.540+ | ||
Great Lakes BG | Hoa Kỳ | 1933 | 61 | |||
Grumman A-6 Intruder | Hoa Kỳ | 1960 | 693 | |||
Grumman F7F Tigercat | Hoa Kỳ | 1943 | 364 | |||
Grumman F9F Panther | Hoa Kỳ | 1947 | 1.382 | |||
Grumman OV-1 Mohawk | Hoa Kỳ | 1959 | 380 | |||
Grumman TBF Avenger | Hoa Kỳ | 1941 | 9.839 | |||
Grumman Future Air Attack Vehicle | Hoa Kỳ | 1993 | 0 | |||
HAL HF-24 Marut | Ấn Độ | 1961 | 147 | |||
HAL Tejas | Ấn Độ | 2001 | Hoạt động | 32 | ||
Halberstadt CL.II | Đức | 1917 | 900 | |||
Halberstadt CL.IV | Đức | 1918? | 900 | |||
Hannover CL.III | Đức | 1917 | 617 | |||
Hawker Audax | Anh | 1931 | 700+ | |||
Hawker Hardy | Anh | 1934 | 48 | |||
Hawker Hart | Anh | 1928 | 1.004 | |||
Hawker Hector | Anh | 1936 | [6] | 179|||
Hawker Hunter | Anh | 1951 | 1.972 | |||
Hawker Hurricane | Anh | 1935 | 14.583 | |||
Hawker Siddeley Harrier | Anh | 1967 | 278 | |||
Hawker Typhoon | Anh | 1940 | 3.317 | |||
Heinkel He 45 | Đức | 1931 | 512 | |||
Heinkel He 46 | Đức | 1931 | 500 | |||
Heinkel He 50 | Đức | 1931 | 78 | |||
Heinkel 51C | Đức | 1933 | 100 | |||
Helio Stallion | Hoa Kỳ | 1964 | 20 | |||
Henschel Hs 123 | Đức | 1935 | 250 | |||
Henschel Hs 129 | Đức | 1939 | 865 | |||
HESA Azarakhsh | Iran | 1997 | Hoạt động | 6-9 | ||
Hongdu JL-8 | Trung Quốc | 1990 | 500 | |||
IAR 37, 38 and 39 | Romania | 1937 | 380 | |||
IAR 80 & 81 | Romania | 1939 | 346 | |||
IAR-93 Vultur | Romania | 1974 | 88 | |||
IAR-99 Soim | Romania | 1985 | 20 | |||
Ilyushin Il-10 & Avia B-33 | Liên Xô | 1944 | 6.166 | |||
Ilyushin Il-2 Sturmovik | Liên Xô | 1939 | 36.183 | |||
IMAM Ro.57bis | Ý | 1942 | 50-75 | |||
IML Addax | New Zealand | 1982 | 0 | |||
Junkers CL.I | Đức | 1917 | 51 | |||
Junkers Ju 87 | Đức | 1935 | 6.500 | |||
KAI TA-50 Golden Eagle | Hàn Quốc | 2002 | Hoạt động | [7] | 200||
Kawasaki Army Type 88 Reconnaissance Aircraft | Nhật Bản | 1927 | 1.117 | |||
Kawasaki Ki-102 | Nhật Bản | 1944 | 238 | |||
Kawasaki Ki-3 | Nhật Bản | 1933 | 243 | |||
Kawasaki Ki-32 | Nhật Bản | 1937 | 854 | |||
Latécoère 298 | Pháp | 1936 | 121 | |||
Letov Š-328 | Tiệp Khắc | 1933 | 412 | |||
Lockheed AC-130 | Hoa Kỳ | 1966 | 47 | |||
Lockheed F-117 Nighthawk | Hoa Kỳ | 1981 | 64 | |||
Lockheed Hudson | Hoa Kỳ | 1938 | 2.941 | |||
Lockheed Martin F-35 Lightning II | Hoa Kỳ | 2006 | Hoạt động | [8] | 960+||
Lockheed P-38 Lightning | Hoa Kỳ | 1939 | 10.037 | |||
Loire-Nieuport LN.401 | Pháp | 1938 | 68 | |||
Martin 167 Maryland | Hoa Kỳ | 1939 | 450 | |||
Martin AM Mauler | Hoa Kỳ | 1944 | 151 | |||
Martin B-26 Marauder | Hoa Kỳ | 1940 | 5.288 | |||
Martin B-57 Canberra | Hoa Kỳ | 1953 | 403 | |||
Martin Baltimore | Hoa Kỳ | 1941 | 1.575 | |||
Martin BM | Hoa Kỳ | 1929 | 35 | |||
McDonnell Douglas F-15E Strike Eagle | Hoa Kỳ | 1986 | 420 | |||
McDonnell Douglas F/A-18 Hornet | Hoa Kỳ | 1978 | 1.480 | |||
Messerschmitt Bf 110 | Đức | 1936 | 6.170 | |||
Mikoyan MiG-AT | Liên Xô | 1996 | Nguyên mẫu | 2 | ||
Mikoyan MiG-29K | Liên Xô | 1998 | Hoạt động | 45 | ||
Mikoyan-Gurevich MiG-23 | Liên Xô | 1967 | 5.047 | |||
Mikoyan-Gurevich MiG-27 | Liên Xô | 1970 | 1.075 | |||
Mitsubishi B2M | Nhật Bản | 1929 | 206 | |||
Mitsubishi B5M | Nhật Bản | 1937 | 125 | |||
Mitsubishi F-1 | Nhật Bản | 1975 | 77 | |||
Mitsubishi F-2 | Nhật Bản | 1995 | [9] | 94|||
Mitsubishi Ki-30 | Nhật Bản | 1937 | 704 | |||
Mitsubishi Ki-51 | Nhật Bản | 1939 | 2.385 | |||
Nakajima B5N | Nhật Bản | 1937 | 1.150 | |||
Nakajima B6N | Nhật Bản | 1941 | 1.268 | |||
Nakajima Ki-4 | Nhật Bản | 1933 | 516 | |||
Nanchang Q-5 | Trung Quốc | 1965 | 1.300 | |||
Brewster SBA/Naval Aircraft Factory SBN | Hoa Kỳ | 1936 | 31 | |||
Neman R-10 | Liên Xô | 1936 | 500+ | |||
North American A-2 Savage | Hoa Kỳ | 1948 | Loại biên | 143 | ||
North American A-27 | Hoa Kỳ | 1940 | Loại biên | 10 | ||
North American A-36 Apache | Hoa Kỳ | 1942 | Loại biên | 500 | ||
North American A-5 Vigilante | Hoa Kỳ | 1958 | Loại biên | 156 | ||
North American B-25 Mitchell | Hoa Kỳ | 1940 | Loại biên | 9.984 | ||
North American NA-44 | Hoa Kỳ | 1938 | Nguyên mẫu | 1 | ||
North American NA-72 | Hoa Kỳ | 1940 | Loại biên | 30 | ||
North American Rockwell OV-10 Bronco | Hoa Kỳ | 1965 | Hoạt động | 360 | ||
North American T-28 Trojan | Hoa Kỳ | 1949 | Loại biên | 1.948 | ||
North American T-6 Texan | Hoa Kỳ | 1940 | Loại biên | 15,495 | ||
Northrop A-17 | Hoa Kỳ | 1935 | Loại biên | 411 | ||
Northrop BT | Hoa Kỳ | 1935 | Loại biên | 55 | ||
Northrop Gamma 2C & 2E | Hoa Kỳ | 1933 | Loại biên | 52 | ||
Panavia Tornado | Anh, Đức & Ý | 1974 | Hoạt động | [10] | 796||
Petlyakov Pe-2 | Liên Xô | 1939 | Loại biên | 11.427 | ||
Polikarpov R-5 | Liên Xô | 1928 | Loại biên | 7.000 | ||
Polikarpov R-Z | Liên Xô | 1935 | Loại biên | 1.031 | ||
Potez 15 | Pháp | 1921 | Loại biên | 687 | ||
Potez 25 | Pháp | 1924 | Loại biên | 4.000 | ||
PWS-1 | Ba Lan | 1927 | Nguyên mẫu | 1 | ||
PWS-19 | Ba Lan | 1931 | Nguyên mẫu | 1 | ||
PZL.23 Karaś | Ba Lan | 1932 | Loại biên | 253 | ||
PZL.38 Wilk | Ba Lan | 1936 | Nguyên mẫu | 2 | ||
PZL-42 | Ba Lan | 1936 | Nguyên mẫu | 2 | ||
PZL.43 | Ba Lan | 1936 | Loại biên | 53 | ||
PZL.46 Sum | Ba Lan | 1938 | Nguyên mẫu | 2 | ||
PZL TS-11 Iskra | Ba Lan | 1960 | Loại biên | 500 | ||
PZL I-22 Iryda | Ba Lan | 1985 | Loại biên | 16 | ||
Republic AP-100 | Hoa Kỳ | (1957) | Hủy bỏ | 0 | ||
Republic F-105 Thunderchief | Hoa Kỳ | 1955 | Loại biên | 833 | ||
Republic F-84 Thunderjet | Hoa Kỳ | 1946 | Loại biên | 7.524 | ||
Republic P-47 Thunderbolt | Hoa Kỳ | 1941 | Loại biên | 15.660 | ||
Royal Aircraft Factory R.E.8 | Anh | 1916 | Loại biên | 4.077 | ||
Saab 17 | Thụy Điển | 1940 | Loại biên | 323 | ||
Saab 105 | Thụy Điển | 1963 | Hoạt động | 192 | ||
Saab 32 Lansen | Thụy Điển | 1952 | Loại biên | 450 | ||
Saab 37 Viggen | Thụy Điển | 1967 | Loại biên | 329 | ||
Saab JAS 39 Gripen | Thụy Điển | 1988 | Hoạt động | 247 | ||
Saab Supporter | Thụy Điển | 1971 | Hoạt động | 462 | ||
Salmson 4 AB.2 | Pháp | 1918 | Loại biên | 12 | ||
Savoia-Marchetti SM.85 | Ý | 1936 | Loại biên | 34 | ||
SEPECAT Jaguar | Anh & Pháp | 1968 | Loại biên | [11] | 573||
SET 7 | Romania | 1931 | Loại biên | 123 | ||
SIAI-Marchetti SM.1019 | Ý | 1969 | Loại biên | 86 | ||
Soko 522 | Nam Tư | 1955 | Loại biên | 110 | ||
Soko G-2 Galeb | Nam Tư | 1961 | Hoạt động | 248 | ||
Soko G-4 Super Galeb | Nam Tư | 1978 | Hoạt động | 85 | ||
Soko J-20 Kraguj | Nam Tư | 1962 | Loại biên | 85 | ||
Soko J-21 Jastreb | Nam Tư | 1965 | Loại biên | 121 | ||
Soko J-22 Orao | Nam Tư | 1974 | Hoạt động | 250-300 | ||
Sopwith Salamander | Anh | 1918 | Loại biên | 497 | ||
Sud Aviation Vautour | Pháp | 1952 | Loại biên | 149 | ||
Sukhoi Su-17/20/22 | Liên Xô | 1966 | Hoạt động | 2.867 | ||
Sukhoi Su-2 | Liên Xô | 1937 | Loại biên | 910 | ||
Sukhoi Su-24 | Liên Xô | 1967 | Hoạt động | 1.400 | ||
Sukhoi Su-25 | Liên Xô | 1975 | Hoạt động | 1.024 | ||
Sukhoi Su-27 | Liên Xô | 1977 | Hoạt động | 809 | ||
Sukhoi Su-30 | Liên Xô | 1989 | Hoạt động | 509+ | ||
Sukhoi Su-34 | Liên Xô | 1990 | Hoạt động | 50 | ||
Sukhoi Su-35 | Nga | 2008 | Hoạt động | 48 | ||
Sukhoi Su-6 | Liên Xô | 1941 | Nguyên mẫu | 3 | ||
Sukhoi Su-7B | Liên Xô | 1955 | Hoạt động | 1.847 | ||
Tachikawa Ki-36 | Nhật Bản | 1938 | Loại biên | 1.334 | ||
Tupolev Tu-2 | Liên Xô | 1941 | Loại biên | 2.257 | ||
Vickers Vildebeest | Anh | 1928 | Loại biên | 209 | ||
Vickers Vincent | Anh | 1932 | Loại biên | 197 | ||
Vought A-7 Corsair II | Hoa Kỳ | 1965 | Loại biên | 1.569 | ||
Vought F4U Corsair | Hoa Kỳ | 1940 | Loại biên | 12.571 | ||
Vought SB2U Vindicator | Hoa Kỳ | 1936 | Loại biên | 260 | ||
Vought SBU Corsair | Hoa Kỳ | 1933 | Loại biên | 125 | ||
Vultee V-11, V-12 and A-19 | Hoa Kỳ | 1935 | Loại biên | 224 | ||
Vultee Vengeance | Hoa Kỳ | 1941 | Loại biên | 1.931 | ||
Westland Lysander | Anh | 1936 | Loại biên | 1.786 | ||
Westland Wallace | Anh | 1931 | Loại biên | 172 | ||
Westland Whirlwind | Anh | 1938 | Loại biên | 116 | ||
Westland Wyvern | Anh | 1946 | Loại biên | 127 | ||
Xian JH-7 | Trung Quốc | 1988 | Hoạt động | 240 | ||
Yokosuka B4Y | Nhật Bản | 1935 | Loại biên | 205 | ||
Yokosuka D4Y | Nhật Bản | 1940 | Loại biên | 2.038 |
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Blackburn Buccaneer”. BAE Systems. Truy cập ngày 1 tháng 8 năm 2023.
- ^ “Blackburn B37 Firebrand”. BAE Systems. Truy cập ngày 1 tháng 8 năm 2023.
- ^ “Blackburn B-48 Firecrest”. BAE Systems. Truy cập ngày 1 tháng 8 năm 2023.
- ^ “Blackburn T5 Ripon”. BAE Systems. Truy cập ngày 1 tháng 8 năm 2023.
- ^ “Orders, Deliveries, In Operation Military aircraft by Country - Worldwide” (PDF). Airbus. Truy cập ngày 1 tháng 8 năm 2023.
- ^ “Hawker Hector”. BAE Systems. Truy cập ngày 1 tháng 8 năm 2023.
- ^ Franco, Samantha (Ngày 3 tháng 5 năm 2023). “KAI T-50 Golden Eagle: The Supersonic Trainer That Took Out Rebels In the Philippines”. War History Online. Truy cập ngày 31 tháng 7 năm 2023.
- ^ “F-35 Fast Facts”. F-35.com. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2023.
- ^ Hehs, Eric (Ngày 12 tháng 11 năm 2015). “Japan's F-2 Support Fighter”. Code One Magazine. Truy cập ngày 1 tháng 8 năm 2023.
- ^ “Panavia Tornado Variants”. Panavia. Truy cập ngày 1 tháng 8 năm 2023.
- ^ “Jaguar”. Dassault Aviation. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 10 năm 2022. Truy cập ngày 31 tháng 7 năm 2023.