Bước tới nội dung

Kırşehir

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Kırşehir
—  Quận  —
Vị trí của Kırşehir tại Thổ Nhĩ Kỳ.
Vị trí của Kırşehir tại Thổ Nhĩ Kỳ.
Kırşehir trên bản đồ Thế giới
Kırşehir
Kırşehir
Tọa độ: 39°09′B 34°10′Đ / 39,15°B 34,167°Đ / 39.150; 34.167
Quốc gia Thổ Nhĩ Kỳ
TỉnhKırşehir
Chính quyền
 • Thị trưởngYaşar Bahçeci (AKP)
Độ cao1.027 m (3,369 ft)
Dân số (2009)[1]
 • Quận121.947
 • Đô thị105.826
Múi giờEET (UTC+2)
 • Mùa hè (DST)EEST (UTC+3)
Mã bưu chính40xxx
Thành phố kết nghĩaSciacca sửa dữ liệu
Biển số xe40
Trang webwww.kirsehir.gov.tr

Kırşehir là một thành phố nằm trong tỉnh Kırşehir của Thổ Nhĩ Kỳ. Thành phố Kırşehir có diện tích km2, dân số thời điểm năm 2009 là 105.826 người. Đây là thành phố lớn thứ 75 tại Thổ Nhĩ Kỳ.

Khí hậu

[sửa | sửa mã nguồn]
Dữ liệu khí hậu của Kırşehir
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm
Cao kỉ lục °C (°F) 19.0
(66.2)
20.6
(69.1)
28.0
(82.4)
30.9
(87.6)
34.5
(94.1)
36.2
(97.2)
40.2
(104.4)
40.5
(104.9)
39.0
(102.2)
33.6
(92.5)
26.2
(79.2)
19.9
(67.8)
40.5
(104.9)
Trung bình ngày tối đa °C (°F) 4.9
(40.8)
7.2
(45.0)
12.2
(54.0)
17.5
(63.5)
22.5
(72.5)
26.9
(80.4)
30.7
(87.3)
30.9
(87.6)
26.7
(80.1)
20.6
(69.1)
13.0
(55.4)
6.9
(44.4)
18.3
(64.9)
Trung bình ngày °C (°F) 0.1
(32.2)
1.5
(34.7)
5.9
(42.6)
10.8
(51.4)
15.7
(60.3)
20.0
(68.0)
23.7
(74.7)
23.9
(75.0)
19.2
(66.6)
13.5
(56.3)
6.5
(43.7)
2.1
(35.8)
11.9
(53.4)
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) −3.8
(25.2)
−3.0
(26.6)
0.5
(32.9)
4.7
(40.5)
9.2
(48.6)
13.2
(55.8)
16.5
(61.7)
16.8
(62.2)
12.1
(53.8)
7.2
(45.0)
1.2
(34.2)
−1.7
(28.9)
6.1
(43.0)
Thấp kỉ lục °C (°F) −28.0
(−18.4)
−25.3
(−13.5)
−21.8
(−7.2)
−8.2
(17.2)
−1.4
(29.5)
2.6
(36.7)
5.1
(41.2)
5.0
(41.0)
−1.2
(29.8)
−6.6
(20.1)
−21.5
(−6.7)
−24.3
(−11.7)
−28.0
(−18.4)
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) 43.8
(1.72)
31.2
(1.23)
37.9
(1.49)
42.7
(1.68)
46.2
(1.82)
37.5
(1.48)
8.9
(0.35)
11.8
(0.46)
14.9
(0.59)
30.6
(1.20)
35.0
(1.38)
44.9
(1.77)
385.4
(15.17)
Số ngày giáng thủy trung bình 11.07 9.57 11.70 11.87 13.07 8.77 2.37 2.40 4.13 7.27 7.90 11.27 101.4
Số giờ nắng trung bình tháng 102.3 130.0 176.7 210.0 272.8 318.0 368.9 347.2 288.0 226.3 165.0 102.3 2.707,5
Số giờ nắng trung bình ngày 3.3 4.6 5.7 7.0 8.8 10.6 11.9 11.2 9.6 7.3 5.5 3.3 7.4
Nguồn: Cơ quan Khí tượng Nhà nước Thổ Nhĩ Kỳ[2]

Chú thích và Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Turkish Statistical Institute. “Census 2000, Key statistics for urban areas of Turkey” (bằng tiếng Thổ Nhĩ Kỳ). Bản gốc (XLS) lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2007. Truy cập ngày 19 tháng 3 năm 2008.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  2. ^ “Resmi İstatistikler: İllerimize Ait Mevism Normalleri (1991–2020)” (bằng tiếng Thổ Nhĩ Kỳ). Turkish State Meteorological Service. Truy cập ngày 6 tháng 7 năm 2021.

Nguồn tư liệu

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]