Jang Seung-jo
Giao diện
- Đây là một tên người Triều Tiên, họ là Jang.
Jang Seung-jo | |
---|---|
Sinh | Jang Hyun-deok 13 tháng 12, 1981 Busan, Hàn Quốc |
Trường lớp | Đại học Sangmyung – Khoa Điện ảnh |
Nghề nghiệp | |
Năm hoạt động | 2001–nay |
Người đại diện | Ace Factory[1] |
Chiều cao | 179 cm (5 ft 10 in) |
Tôn giáo | Protestant (Tin lành) |
Phối ngẫu | Lina (kết hôn 2014–nay) |
Giải thưởng | Danh sách |
Website |
|
Tên tiếng Triều Tiên | |
Hangul | |
Hanja | |
Romaja quốc ngữ | Jang Seung-jo |
McCune–Reischauer | Chang Sŭngcho |
Jang Hyun-deok (Tiếng Hàn: 장현덕; sinh ngày 13 tháng 12 năm 1981), được biết đến với nghệ danh Jang Seung-jo là nam diễn viên người Hàn Quốc. Anh được biết đến với các vai diễn trong Money Flower (2017), Familiar Wife (2018) và Gặp gỡ (2018).[2][3][4]
Tiểu sử
[sửa | sửa mã nguồn]Giáo dục
[sửa | sửa mã nguồn]- Trường trung học Gwangmyeong (광명고등학교) – Đã tốt nghiệp
- Đại học Sangmyung (상명대학교), Khoa Điện ảnh – Đã tốt nghiệp Cử nhân
Danh sách phim
[sửa | sửa mã nguồn]Phim
[sửa | sửa mã nguồn]Năm | Nhan đề | Vai diễn | Ghi chú | Ng. |
---|---|---|---|---|
2010 | Romantic Debtors | Dong-ryul | [5] | |
2017 | Heart Blackened | Quản lý studio | [5] | |
2020 | Sở thú thoát ế | Sungmin | [6] |
Phim truyền hình
[sửa | sửa mã nguồn]Năm | Nhan đề | Kênh | Vai diễn | Ghi chú | Ng. |
---|---|---|---|---|---|
2017 | Teacher Oh Soon Nam | MBC | Cha Yoo-min | [7] | |
The Package | JTBC | Bae Hyeong-goo | Vai phụ | [8] | |
Money Flower | MBC | Jang Boo-cheon | Vai chính | [9] | |
2018 | Người vợ thân quen | tvN | Yoon Joong-hoo | [10] | |
Gặp gỡ | Jung Woo-seok | Vai phụ | [11] | ||
2019 | Chocolate | JTBC | Lee Joon | Vai chính | [12] |
2020 | Thanh tra mẫu mực | Oh Ji-hyuk | [13] | ||
2021–22 | Snowdrop | Lee Kang-moo | [14] |
Giải thưởng và đề cử
[sửa | sửa mã nguồn]Năm | Lễ trao giải | Hạng mục | (Những) Người / Tác phẩm được đề cử | Kết quả | Ng. |
---|---|---|---|---|---|
2016 | Giải thưởng phim truyền hình SBS (SBS Drama Awards) | Giải thưởng đặc biệt, Nam diễn viên trong phim truyền hình dài tập | Làm rể lần hai | Đề cử | |
2017 | Giải thưởng phim truyền hình MBC (MBC Drama Awards) | Nam xuất sắc trong phim truyền hình cuối tuần | Money Flower | Đoạt giải | [15] |
2018 | Giải thưởng Ngôi sao APAN lần thứ 6 (6th APAN Star Awards) | Giải thưởng xuất sắc, Nam diễn viên trong phim truyền hình dài tập | Đoạt giải | [16] | |
2019 | Giải thưởng Soompi lần thứ 14 (14th Soompi Awards) | Nam diễn viên phụ xuất sắc nhất trong phim truyền hình dài tập | Người vợ thân quen | Đề cử |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Jang Seung-jo joins Ace Factory”. Korea JoongAng Daily. ngày 26 tháng 1 năm 2019.
- ^ “[인터뷰①] 장승조 "'현실남편' 차주혁 공감 되지만..과거 절대 안 바꿔요"”. Sports Chosun (bằng tiếng Hàn). ngày 1 tháng 10 năm 2018.
- ^ “[인터뷰②] 장승조 "악역만 하던 저..'아는와이프'로 편해졌죠"”. Sports Chosun (bằng tiếng Hàn). ngày 1 tháng 10 năm 2018.
- ^ “[인터뷰③] 장승조 "출산한 아내 린아 존경..지성은 육아 교과서"”. Sports Chosun (bằng tiếng Hàn). ngày 1 tháng 10 năm 2018.
- ^ a b “장승조, '남자친구'-'해치지않아' 출연 확정…송혜교 강소라와 호흡”. Sporbiz (bằng tiếng Hàn). ngày 24 tháng 10 năm 2018. Lưu trữ bản gốc ngày 3 tháng 5 năm 2021. Truy cập ngày 2 tháng 5 năm 2021.
- ^ “'해치지않아' 박혁권X장승조의 新 매력..하찮음 폭발과 볼수록 밉상”. Star News (bằng tiếng Hàn). ngày 6 tháng 1 năm 2020. Lưu trữ bản gốc ngày 5 tháng 5 năm 2021. Truy cập ngày 2 tháng 5 năm 2021.
- ^ “<훈장 오순남> 박시은-구본승-한수연-장승조 등 라인업 확정! [공식]”. iMBC (bằng tiếng Hàn). ngày 29 tháng 3 năm 2017.
- ^ “[단독]장승조, '더 패키지'서 이연희와 호흡…역할은 '극비'”. Herald Pop (bằng tiếng Hàn). ngày 8 tháng 3 năm 2017.
- ^ “Jang Seung-jo to star in "Money Bouquet"”. Hancinema. ngày 26 tháng 9 năm 2017.
- ^ “Jang Seung-jo to Star in "Knowing Wife"”. Hancinema. Sports Donga. ngày 25 tháng 4 năm 2018.
- ^ “[공식입장] 장승조, '남자친구' 출연 확정…송혜교-박보검과는 어떤 관계?”. TopStarNews (bằng tiếng Hàn). ngày 25 tháng 10 năm 2018.
- ^ Lee, Song-hee (ngày 17 tháng 5 năm 2019). “장승조, JTBC '초콜릿' 출연 확정…윤계상X하지원과 호흡 [공식입장]”. Xports News (bằng tiếng Hàn). Naver. Truy cập ngày 2 tháng 8 năm 2019.
- ^ Kim, Ga-young (ngày 13 tháng 1 năm 2020). “Son Hyun-joo, Jang Seung-jo and Lee Elijah Confirm JTBC's Latest "The Good Detective"”. HanCinema. Truy cập ngày 6 tháng 6 năm 2020.
- ^ Moon, Ji-yeon (ngày 5 tháng 10 năm 2020). “[공식] 정해인X지수→장승조·윤세아·김혜윤·정유진, '설강화' 캐스팅 확정”. Sports Chosun (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 5 tháng 10 năm 2020.
- ^ “Winners of the 2017 MBC Drama Awards”. Hancinema. ngày 30 tháng 12 năm 2017.
- ^ “이병헌, '미스터 션샤인' 대상 수상..정해인 2관왕(종합)[2018 APAN]”. Osen (bằng tiếng Hàn). ngày 13 tháng 10 năm 2018.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Jang Seung-jo. |