Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Đây là một tên người Triều Tiên , họ là Jang .
Jang Ki Yong (Hangul : 장기용, sinh ngày 7 tháng 8 năm 1992) là một người mẫu và diễn viên người Hàn Quốc . Anh sinh ra tại Ulsan , và theo học tại trường Đại học Seokyung chuyên ngành diễn xuất người mẫu.
Năm
Tựa đề
Nghệ sĩ
Nguồn
2013
Red Shoes
IU
[ 16]
Friday
[ 17]
Eyekiss
Lovelybut
2016
When in Hongdae
Hongdae Kwang
[ 18]
The End
Kwon Jin-ah
[ 19]
2019
Night and Day
Brown Eyed Soul
[20]
Năm
Tựa đề
Album
Ghi chú
2013
"EyeKiss" (with Lovelybut)
Chapter.4 You And Me Song
2017
"Some Guys" (with Choi Woo-shik)
Some Guy OST
I'm Okay
The Liar and His Lover OST
Peterman
In Your Eyes
2018
"Paradise Tree"
Come and Hug me OST
^ “KIM Sang-joong, Don LEE and KANG Ye-won Return for BAD GUYS: THE MOVIE KIM A-joong and JANG Ki-yong Join OCN Action Drama Screen Adaptation” . Korean Film Biz Zone . ngày 7 tháng 8 năm 2018.
^ “' Bad Guys' spinoff to start shooting in September” . Kpop Herald . ngày 26 tháng 7 năm 2018.
^ “아이유의 그 남자 장기용, '괜찮아, 사랑이야' 통해 배우 신고식” . Hankyung (bằng tiếng Hàn). ngày 14 tháng 8 năm 2014.
^ “\'최고의 결혼\' 장기용 \"모델보다 말로 표현하는 연기가 더 어려워\" ” . MTV Daily (bằng tiếng Hàn). ngày 22 tháng 9 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 2 tháng 1 năm 2019 .
^ “장기용, '선암여고 탐정단' 진지희 오빠로 첫등장··· 설렘주의보 발동” . Newsway (bằng tiếng Hàn). ngày 6 tháng 6 năm 2015.
^ “' 사랑하는 은동아' 장기용, 이 훈남은 누구지?” . The Chosun Ilbo (bằng tiếng Hàn). ngày 1 tháng 6 năm 2015.
^ “Young models challenge acting” . The Korea Times . ngày 12 tháng 6 năm 2016.
^ “장기용, '뷰티풀 마인드' 캐스팅” . Hankook Ilbo (bằng tiếng Hàn). ngày 3 tháng 6 năm 2016.
^ “강승윤-황승언-김진우, 웹드라마 '천년째 연애중' 출연 확정” . The Star (bằng tiếng Hàn). ngày 27 tháng 10 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 5 năm 2017. Truy cập ngày 2 tháng 1 năm 2019 .
^ “tvN '그녀는 거짓말을 너무 사랑해' 장기용 등장! 여심 스틸러” . YTN (bằng tiếng Hàn). ngày 21 tháng 3 năm 2017.
^ “Choi Wooshik, Jang Hee-ryung and Chang Ki-yong in "Flirty Boy and Girl - 2017" ” . Asiae . Hancinema. ngày 22 tháng 12 năm 2016.
^ “장기용, 자취 브로맨스 '썸남' 주인공 확정…최우식과 호흡 [공식]” . The Chosun Ilbo (bằng tiếng Hàn). ngày 23 tháng 12 năm 2016.
^ “Chang Ki-yong to Star in tvN's "My Mister" ” . News1 . Hancinema. ngày 3 tháng 12 năm 2017.
^ “허준호X장기용X진기주, MBC '이리와 안아줘' 주인공 확정(공식)” . Herald Corporation (bằng tiếng Hàn). ngày 23 tháng 3 năm 2018.
^ “' 힙합의 민족2' 장기용 "떨렸지만 즐거웠던 시간" ” . Hankook Ilbo (bằng tiếng Hàn). ngày 19 tháng 10 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 7 năm 2018. Truy cập ngày 2 tháng 1 năm 2019 .
^ “장기용, 아이유 '분홍신' 뮤비 출연에 관심 집중!…"잘생겼네!" ” . The Chosun Ilbo (bằng tiếng Hàn). ngày 8 tháng 10 năm 2013.
^ “아이유 '금요일에 만나요' 뮤비, 장기용 외에 또다른 특별출연자는?” . The Donga Ilbo (bằng tiếng Hàn). ngày 20 tháng 12 năm 2013.
^ “홍대광 신곡 '홍대에 가면' MV 속 주인공 장기용, 눈빛 연기로 여심 자극” . YTN (bằng tiếng Hàn). ngày 26 tháng 4 năm 2016.
^ “' 아이유의 남자' 장기용, 권진아 뮤비 '끝' 출연해 눈길” . etoday (bằng tiếng Hàn). ngày 19 tháng 10 năm 2016.
^ “장기용, `패션 모델상 감사합니다` [MBN포토]” . Maeil Business Newspaper (bằng tiếng Hàn). ngày 18 tháng 1 năm 2014.
^ “30주년 맞은 '코리아 베스트 드레서 시상식' 성료” . SBS News (bằng tiếng Hàn). ngày 27 tháng 12 năm 2015.
^ “양세종X장기용X김태리X원진아, 남녀신인상 공동수상 영예[2018 APAN]” . Osen (bằng tiếng Hàn). ngày 13 tháng 10 năm 2018.
^ “' 제2회 더 서울어워즈' 10월27일 개최, 드라마-영화 각 부문별 후보공개” . iMBC (bằng tiếng Hàn). ngày 28 tháng 9 năm 2018.
^ “BTS win the Daesang at Asia Artist Awards 2018 – and are among Artists Of The Year” . Metro . ngày 28 tháng 11 năm 2018.
^ “장기용 '오늘 라이징 스타상 받아요'(2018 대한민국 한류대상)” . Sports Hankooki (bằng tiếng Hàn). ngày 7 tháng 12 năm 2018.
^ “소지섭 '데뷔 23년 만에 첫 대상'(mbc연기대상)[포토엔HD]” . Newsen (bằng tiếng Hàn). ngày 31 tháng 12 năm 2018.