Júlio César Godinho Catole
Giao diện
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Júlio César Godinho Catole | ||
Ngày sinh | 5 tháng 8, 1986 | ||
Nơi sinh | São Paulo, Brasil | ||
Chiều cao | 1,84 m (6 ft 0 in) | ||
Vị trí | Tiền vệ chạy cánh | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Consadole Sapporo | ||
Số áo | 7 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2002–2003 | Corinthians | ||
2004–2006 | Atlético Ibirama | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2006–2010 | Atlético Ibirama | ||
2010 | → Metropolitano (mượn) | 1 | (0) |
2010–2014 | Avaí | 59 | (6) |
2011 | → Vasco da Gama (mượn) | 9 | (0) |
2012 | → Sport Recife (mượn) | 3 | (0) |
2013 | → Altamira (mượn) | 3 | (1) |
2014 | → Guarani (mượn) | 6 | (1) |
2014 | → Santa Cruz (mượn) | 11 | (0) |
2015–2016 | Operário | 13 | (1) |
2016– | Consadole Sapporo | 44 | (14) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 2 năm 2018 |
Júlio César Godinho Catole (ジュリーニョ | sinh ngày 5 tháng 8 năm 1986), thường được biết với tên Julinho, là một cầu thủ bóng đá người Brasil[1] thi đấu cho câu lạc bộ tại J1 League Hokkaido Consadole Sapporo. Ban đầu anh chơi ở vị trí hậu vệ trái, nhưng anh có thể đảm nhiệm vị trí hậu vệ chạy cánh trái, tiền vệ trái, hay thậm chí tiền đạo chạy cánh trái.
Thống kê câu lạc bộ
[sửa | sửa mã nguồn]Cập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2018.[2][3]
Thành tích câu lạc bộ | Giải vô địch | Cúp | Cúp Liên đoàn | Tổng cộng | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mùa giải | Câu lạc bộ | Giải vô địch | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng |
Nhật Bản | Giải vô địch | Cúp Hoàng đế Nhật Bản | J. League Cup | Tổng cộng | ||||||
2016 | Consadole Sapporo | J2 League | 34 | 12 | 0 | 0 | – | 34 | 12 | |
2017 | J1 League | 10 | 2 | 0 | 0 | 1 | 0 | 11 | 2 | |
Tổng | 44 | 14 | 0 | 0 | 1 | 0 | 45 | 14 |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Julinho - Profile on ogol
- ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "J1&J2&J3選手名鑑ハンディ版 2018 (NSK MOOK)", 7 tháng 2 năm 2018, Nhật Bản, ISBN 978-4905411529 (p. 89 out of 289)
- ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2017 J1&J2&J3選手名鑑 (NSK MOOK)", 8 tháng 2 năm 2017, Nhật Bản, ISBN 978-4905411420 (p. 129 out of 289)
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Profile at Consadole Sapporo Lưu trữ 2018-06-28 tại Wayback Machine
- Júlio César Godinho Catole tại Soccerway
Thể loại:
- Bài viết có bản mẫu Hatnote trỏ đến một trang không tồn tại
- Sinh năm 1986
- Nhân vật còn sống
- Cầu thủ bóng đá nam Brasil
- Cầu thủ bóng đá Campeonato Brasileiro Série A
- Cầu thủ bóng đá Campeonato Brasileiro Série B
- Cầu thủ bóng đá J1 League
- Cầu thủ bóng đá J2 League
- Cầu thủ bóng đá Avaí FC
- Cầu thủ bóng đá Sport Club Corinthians Paulista
- Cầu thủ bóng đá Santa Cruz Futebol Clube
- Cầu thủ bóng đá CR Vasco da Gama
- Cầu thủ bóng đá Sport Club do Recife
- Cầu thủ bóng đá Hokkaido Consadole Sapporo
- Cầu thủ bóng đá Operário Ferroviário Esporte Clube
- Cầu thủ bóng đá nước ngoài ở Mexico
- Cầu thủ bóng đá nam Brasil ở nước ngoài
- Hậu vệ bóng đá nam
- Cầu thủ bóng đá Renofa Yamaguchi FC