Bước tới nội dung

Júlio César Godinho Catole

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Julinho
ジュリーニョ
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Júlio César Godinho Catole
Ngày sinh 5 tháng 8, 1986 (38 tuổi)
Nơi sinh São Paulo, Brasil
Chiều cao 1,84 m (6 ft 0 in)
Vị trí Tiền vệ chạy cánh
Thông tin đội
Đội hiện nay
Consadole Sapporo
Số áo 7
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
2002–2003 Corinthians
2004–2006 Atlético Ibirama
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2006–2010 Atlético Ibirama
2010Metropolitano (mượn) 1 (0)
2010–2014 Avaí 59 (6)
2011Vasco da Gama (mượn) 9 (0)
2012Sport Recife (mượn) 3 (0)
2013Altamira (mượn) 3 (1)
2014Guarani (mượn) 6 (1)
2014Santa Cruz (mượn) 11 (0)
2015–2016 Operário 13 (1)
2016– Consadole Sapporo 44 (14)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 2 năm 2018

Júlio César Godinho Catole (ジュリーニョ | sinh ngày 5 tháng 8 năm 1986), thường được biết với tên Julinho, là một cầu thủ bóng đá người Brasil[1] thi đấu cho câu lạc bộ tại J1 League Hokkaido Consadole Sapporo. Ban đầu anh chơi ở vị trí hậu vệ trái, nhưng anh có thể đảm nhiệm vị trí hậu vệ chạy cánh trái, tiền vệ trái, hay thậm chí tiền đạo chạy cánh trái.

Thống kê câu lạc bộ

[sửa | sửa mã nguồn]

Cập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2018.[2][3]

Thành tích câu lạc bộ Giải vô địch Cúp Cúp Liên đoàn Tổng cộng
Mùa giải Câu lạc bộ Giải vô địch Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng
Nhật Bản Giải vô địch Cúp Hoàng đế Nhật Bản J. League Cup Tổng cộng
2016 Consadole Sapporo J2 League 34 12 0 0 34 12
2017 J1 League 10 2 0 0 1 0 11 2
Tổng 44 14 0 0 1 0 45 14

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Julinho - Profile on ogol
  2. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "J1&J2&J3選手名鑑ハンディ版 2018 (NSK MOOK)", 7 tháng 2 năm 2018, Nhật Bản, ISBN 978-4905411529 (p. 89 out of 289)
  3. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2017 J1&J2&J3選手名鑑 (NSK MOOK)", 8 tháng 2 năm 2017, Nhật Bản, ISBN 978-4905411420 (p. 129 out of 289)

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]