Itoplectis
Giao diện
Itoplectis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Vực: | Eukaryota |
Giới: | Animalia |
Ngành: | Arthropoda |
Lớp: | Insecta |
Bộ: | Hymenoptera |
Họ: | Ichneumonidae |
Chi: | Itoplectis Förster, 1869 |
Itoplectis là một chi côn trùng thuộc họ Ichneumonidae.[1]
Chi này được Arnold Förster mô tả khoa học năm 1869.[1]
Itoplectis có phạm vi phân bố toàn cầu.[1]
Loài:
- Itoplectis conquisitor (Say, 1836) [2]
- Itoplectis maculator (Fabricius, 1775)[1]
- Itoplectis melanocephala (Gravenhorst, 1829) - vật chủ là Galleria mellonella, Aletia impura, Chilo phragmitellus, Depressaria daucella, Depressaria pastinacella, và Leucania obsoleta.[3]
- Itoplectis mexicanus - vật chủ là nhộng của Coptocycla texana[4]
- Itoplectis naranyae (Ashmead 1906) [5]
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b c d “Itoplectis Förster, 1869”. www.gbif.org (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 9 tháng 2 năm 2021.
- ^ “Species Itoplectis conquisitor”. bugguide.net.
- ^ Gürbüz, Mehmet Faruk; Kolarov, Janko; Buncukçu, Ayşegül (10 tháng 7 năm 2009). “A Survey of Itoplectis melanocephala (Grav.) - A New Ichneumonid Endoparasite on Wax Moth Galleria mellonella L.”. Journal of the Entomological Research Society. Truy cập ngày 3 tháng 1 năm 2023.
- ^ Kasparyan, D. R; Niño, S. (2004). “A new species of Itoplectis Förster from Mexico (Hymenoptera: Ichneumonidae)” (PDF). Zoosystematica Rossica. 13 (1): 49–51. doi:10.31610/zsr/2004.13.1.49. Truy cập ngày 3 tháng 1 năm 2023.
- ^ Ueno, Takatoshi; Ueno, Kanako (tháng 8 năm 2007). “The Effects of Host-Feeding on Synovigenic Egg Development in An Endoparasitic Wasp, Itoplectis naranyae”. Journal of Insect Science. 7 (46): 46. doi:10.1673/031.007.4601. PMC 2999447. PMID 20345297.