Bước tới nội dung

Iridi(IV) oxide

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Iriđi(IV) Oxide
Cấu trúc của iriđi(IV) Oxide giống rutil
Tên khácIriđi dioxide
Nhận dạng
Số CAS12030-49-8
PubChem82821
Ảnh Jmol-3Dảnh
SMILES
đầy đủ
  • [Ir+4].[O-2].[O-2]

InChI
đầy đủ
  • 1/Ir.2O/q+4;2*-2
ChemSpider10605808
Thuộc tính
Công thức phân tửIrO2
Khối lượng mol224,2188 g/mol
Bề ngoàichất rắn dương đen
Khối lượng riêng11,66 g/cm³
Điểm nóng chảy 1.100 °C (1.370 K; 2.010 °F) (phân hủy)
Điểm sôi
Độ hòa tan trong nướckhông tan
MagSus+224.,0·10-6 cm³/mol
Cấu trúc
Cấu trúc tinh thểRutile (bốn phương)
Tọa độBát diện (Ir), ba phương (O)
Các nguy hiểm
Điểm bắt lửakhông bắt lửa
Các hợp chất liên quan
Anion khácIriđi(IV) fluoride
Iriđi(IV) sulfide
Cation khácRhođi(IV) Oxide
Osmi(IV) Oxide
Platin(IV) Oxide
Hợp chất liên quanIriđi(III) Oxide
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa).
KhôngN kiểm chứng (cái gì ☑YKhôngN ?)

Iriđi(IV) Oxide, IrO2, là Oxide duy nhất có đặc tính tốt của iriđi. Nó là một chất rắn màu xanh dương đen. Hợp chất này có cấu trúc TiO2 (cấu trúc rutil), gồm sáu iriđi phối hợp và ba oxy phối hợp.[1]

Điều chế

[sửa | sửa mã nguồn]

Theo mô tả của những người tạo ra IrO2, nó có thể được hình thành bằng cách xử lý dạng iriđi(III) chloride màu xanh lá cây với oxy ở nhiệt độ cao:

2IrCl3 + 2O2 → 2IrO2 + 3Cl2

Một dạng ngậm nước cũng được biết đến.[2]

Ứng dung

[sửa | sửa mã nguồn]

Iriđi(IV) Oxide được sử dụng cùng với các Oxide hiếm khác trong lớp phủ điện cực anot cho điện phân công nghiệp và trong các vi điện cực cho nghiên cứu điện sinh lý học.[3]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Greenwood, Norman N.; Earnshaw, A. (1997), Chemistry of the Elements (ấn bản thứ 2), Oxford: Butterworth-Heinemann, ISBN 0-7506-3365-4
  2. ^ H. L. Grube (1963). “The Platinum Metals”. Trong G. Brauer (biên tập). Handbook of Preparative Inorganic Chemistry, 2nd Ed. NY: Academic Press. tr. 1590.
  3. ^ Cogan, Stuart F. (tháng 8 năm 2008). “Neural Stimulation and Recording Electrodes”. Annual Review of Biomedical Engineering. 10 (1): 275–309. doi:10.1146/annurev.bioeng.10.061807.160518. PMID 18429704.