Bước tới nội dung

Inage, Chiba

35°38′11″B 140°06′26″Đ / 35,63639°B 140,10722°Đ / 35.63639; 140.10722
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Inage

稲毛区
Văn phòng hành chính quận Inage
Văn phòng hành chính quận Inage
Official seal of Inage
Huy hiệu
Vị trí quận Inage trên bản đồ thành phố Chiba
Vị trí quận Inage trên bản đồ thành phố Chiba
Inage trên bản đồ Nhật Bản
Inage
Inage
Vị trí quận Inage trên bản đồ Nhật Bản
Inage trên bản đồ Kantō
Inage
Inage
Inage (Kantō)
Tọa độ: 35°38′11″B 140°06′26″Đ / 35,63639°B 140,10722°Đ / 35.63639; 140.10722
Quốc gia Nhật Bản
VùngKantō
TỉnhChiba
Thành phốChiba
Diện tích
 • Tổng cộng21,22 km2 (8,19 mi2)
Dân số
 (1 tháng 10, 2020)
 • Tổng cộng160,582
 • Mật độ7,600/km2 (20,000/mi2)
Múi giờUTC+9 (JST)
Địa chỉ văn phòng hành chính4-12-1 Anagawa, Inage-ku Chiba-shi, Chiba-ken
263-8733
WebsiteWebsite chính thức

Inage (稲毛区 (いなげく) Inage-ku?) là một quận thuộc thành phố Chiba, tỉnh Chiba, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính của quận là 160.582 người và mật độ dân số là 7.600 người/km2.[1] Tổng diện tích của quận là 21,22 km2.

Địa lý

[sửa | sửa mã nguồn]

Đô thị lân cận

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Inage-ku (Ward, Chiba City, Japan) - Population Statistics, Charts, Map and Location”. www.citypopulation.de (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 2 tháng 4 năm 2024.