Imbricaria
Giao diện
Imbricaria | |
---|---|
Imbricaria baisei | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Phân thứ bộ (infraordo) | Neogastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Muricoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Họ (familia) | Mitridae |
Chi (genus) | Imbricaria Schumacher, 1817[1] |
Loài điển hình | |
Imbricaria conica Schumacher, H.C.F., 1817 |
Imbricaria là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Mitridae, họ ốc méo miệng.[2]
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Các loài thuộc chi Imbricaria bao gồm:
- Imbricaria bicolor (Swainson, 1824)
- Imbricaria carbonacea (Hinds, 1844)
- Imbricaria conovula (Quoy & Gaimard, 1833)
- Imbricaria conularis (Lamarck, 1811)
- Imbricaria filum Wood
- Imbricaria punctata (Swainson, 1821)
- Imbricaria vanikorensis (Quoy & Gaimard, 1833)
Phân bố
[sửa | sửa mã nguồn]Các loài thuộc chi có thể thấy ở Ấn Độ Dương dọc theo Chagos và Mauritius.
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Schumacher (1817). Ess. Vers test. 71: 236.
- ^ Rosenberg, G. (2010). Imbricaria. In: Bouchet, P.; Gofas, S.; Rosenberg, G. (2010) World Marine Mollusca database. Truy cập quaWorld Register of Marine Species at http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=204882 on 2010-12-11
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Eurasia shells info Lưu trữ 2009-08-30 tại Wayback Machine