Imaclava pilsbryi
Giao diện
Imaclava pilsbryi | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Conoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Họ (familia) | Drilliidae |
Chi (genus) | Imaclava |
Loài (species) | I. pilsbryi |
Danh pháp hai phần | |
Imaclava pilsbryi Bartsch, 1950[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Imaclava pilsbryi là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Drilliidae.[2]
Miêu tả
[sửa | sửa mã nguồn]Phân bố
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Bartsch, P. (1950) New West American turrids. The Nautilus, 63, 87–97, pl. 6.
- ^ Imaclava pilsbryi Bartsch, 1950. World Register of Marine Species, truy cập 5 tháng 4 năm 2010.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Imaclava pilsbryi tại Wikispecies