Imaclava
Giao diện
Imaclava | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Conoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Họ (familia) | Drilliidae |
Chi (genus) | Imaclava |
Loài điển hình | |
Imaclava ima Bartsch, 1944 |
Imaclava là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Drilliidae.[1]
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Các loài thuộc chi Imaclava bao gồm:
- Imaclava asaedai (Hertlein & Strong, 1951)[2]
- Imaclava hotei (Otuka, 1949)[3]
- Imaclava pilsbryi Bartsch, 1950[4]
- Imaclava unimaculata (Sowerby I, 1834)[5]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Imaclava . World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
- ^ Imaclava asaedai (Hertlein & Strong, 1951). World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
- ^ Imaclava hotei (Otuka, 1949). World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
- ^ Imaclava pilsbryi Bartsch, 1950. World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
- ^ Imaclava unimaculata (Sowerby I, 1834). World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Imaclava tại Wikispecies