Hypena edictalis
Giao diện
Hypena edictalis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Erebidae |
Phân họ (subfamilia) | Hypeninae |
Chi (genus) | Hypena |
Loài (species) | H. edictalis |
Danh pháp hai phần | |
Hypena edictalis Walker, 1859 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Hypena edictalis[1] là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Nó được tìm thấy ở Quebec và Maine phía nam đến Virginia và Kentucky, phía tây đến the foothills của Alberta và khu vực sông Peace River của British Columbia.
Sải cánh dài 33–37 mm. Con trưởng thành bay từ tháng 6 đến tháng 8 tùy theo địa điểm. There is one generation ở phía bắc và dãy núi at least partial second generation from Ohio phía nam through the Appalachian.
Ấu trùng ăn các loài Laportea.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Owlet Caterpillars of Eastern North America (Lepidoptera: Noctuidae) Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
- Bug Guide
- Species info Lưu trữ 2012-03-27 tại Wayback Machine
- Images
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2014.