Hymenoptychis
Giao diện
Hymenoptychis | |
---|---|
Hymenoptychis sordida | |
Phân loại khoa học | |
Vực: | Eukaryota |
Giới: | Animalia |
Ngành: | Arthropoda |
Lớp: | Insecta |
Bộ: | Lepidoptera |
Họ: | Crambidae |
Tông: | Steniini |
Chi: | Hymenoptychis Zeller, 1852[1] |
Loài điển hình | |
Hymenoptychis sordida Zeller, 1852 | |
Các đồng nghĩa[2][3] | |
|
Hymenoptychis là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]- Hymenoptychis dentilinealis Snellen, 1880
- Hymenoptychis phryganidalis Pagenstecher, 1886
- Hymenoptychis scalpellalis Pagenstecher, 1886
- Hymenoptychis sordida Zeller, 1852
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “GlobIZ search”. Global Information System on Pyraloidea. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2011.
- ^ Beccaloni G.; Scoble M.; Kitching I.; Simonsen T.; Robinson G.; Pitkin B.; Hine A.; Lyal C. biên tập (2003). “Hymenoptychis”. The Global Lepidoptera Names Index. Bảo tàng Lịch sử Tự nhiên, London. Truy cập ngày 27 tháng 11 năm 2012.
- ^ Zeller, P. C. (1854) [1852]. “Lepidoptera Microptera, quæ J. A. Wahlbert in Caffrorum terra collegit”. Kongl. Vetenskapsakademiens Handligar. 1852: 64–65. Reprint.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Hymenoptychis tại Wikispecies
- Walker, Francis (1863). List of the Specimens of Lepidopterous Insects in the Collection of the British Museum: Lepidoptera heterocera. Trustees, British Museum. tr. 119. Truy cập ngày 27 tháng 11 năm 2012.