Hydrelia lineata
Giao diện
Bài viết này là một bài mồ côi vì không có bài viết khác liên kết đến nó. Vui lòng tạo liên kết đến bài này từ các bài viết liên quan; có thể thử dùng công cụ tìm liên kết. (tháng 7 2018) |
Hydrelia lineata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Geometridae |
Chi (genus) | Hydrelia |
Loài (species) | H. lineata |
Danh pháp hai phần | |
Hydrelia lineata (Warren, 1893)[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Hydrelia lineata là một loài bướm đêm trong họ Geometridae.[2]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Home of Ichneumonoidea”. Taxapad. Dicky Sick Ki Yu. 1997–2012. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 11 năm 2018. Truy cập 2013. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:
|accessdate=
(trợ giúp) - ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 17 tháng 6 năm 2014.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Hydrelia lineata tại Wikispecies
- Tư liệu liên quan tới Hydrelia lineata tại Wikimedia Commons
Wikispecies có thông tin sinh học về Hydrelia lineata