Bước tới nội dung

How I Met Your Mother (mùa 3)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
(Đổi hướng từ How I Met Your Mother (phần 3))
How I Met Your Mother (phần 3)
Mùa 3
Bìa đĩa DVD
Quốc gia gốcHoa Kỳ
Số tập20
Phát sóng
Kênh phát sóngCBS
Thời gian
phát sóng
24 tháng 9 năm 2007 –
19 tháng 5 năm 2008
Mùa phim
← Trước
Phần 2
Sau →
Phần 4
Danh sách các tập phim

Phần thứ ba của loạt phim hài kịch tình huống truyền hình dài tập Hoa Kỳ How I Met Your Mother được công chiếu từ ngày 24 tháng 9 năm 2007 và kết thúc ngày 19 tháng 5 năm 2008. Phần phim này bao gồm 20 tập, mỗi tập kéo dài xấp xỉ 22 phút. Đài CBS công chiếu phần này vào các tối thứ Hai lúc 8:00 tại Hoa Kỳ, cho đến khi bị gián đoạn bởi cuộc đình công của các tác giả Mỹ năm 2007-2008. Phim phải dời lại đến ngày 17 tháng 3 năm 2008 trong khung giờ 8:30 tối. Trọn bộ phần ba được phát hành dưới dạng DVD tại Khu vực 1 ngày 7 tháng 10 năm 2008. Tại Anh, bộ phim được trình chiếu trên đài E4 hàng đêm kể từ ngày 30 tháng 10 năm 2009 lúc 7:30.

Dàn diễn viên

[sửa | sửa mã nguồn]

Diễn viên chính

[sửa | sửa mã nguồn]

Các tập phim

[sửa | sửa mã nguồn]
Số tập
tổng thể
Số tập
theo phần
Tên tập phim Đạo diễn Biên kịch Ngày công chiếu Mã sản xuất Khán giả Hoa Kỳ
(theo triệu người)
451"Wait for It"Pamela FrymanCarter Bays & Craig Thomas24 tháng 9 năm 2007 (2007-09-24)3ALH018.12[1]
462"We're Not from Here"Pamela FrymanChris Harris1 tháng 10 năm 2007 (2007-10-01)3ALH027.88[2]
473"Third Wheel"Pamela FrymanDavid Hemingson8 tháng 10 năm 2007 (2007-10-08)3ALH047.96[3]
484"Little Boys"Rob GreenbergKourtney Kang15 tháng 10 năm 2007 (2007-10-15)3ALH037.71[4]
495"How I Met Everyone Else"Pamela FrymanGloria Calderon Kellett22 tháng 10 năm 2007 (2007-10-22)3ALH058.50[5]
506"I'm Not That Guy"Pamela FrymanJonathan Groff29 tháng 10 năm 2007 (2007-10-29)3ALH068.55
517"Dowisetrepla"Pamela FrymanBrenda Hsueh5 tháng 11 năm 2007 (2007-11-05)3ALH078.77[6]
528"Spoiler Alert"Pamela FrymanStephen Lloyd12 tháng 11 năm 2007 (2007-11-12)3ALH088.58[7]
539"Slapsgiving"Pamela FrymanMatt Kuhn19 tháng 11 năm 2007 (2007-11-19)3ALH098.06[8]
5410"The Yips"Pamela FrymanJamie Rhonheimer26 tháng 11 năm 2007 (2007-11-26)3ALH107.91[9]
5511"The Platinum Rule"Pamela FrymanCarter Bays & Craig Thomas10 tháng 12 năm 2007 (2007-12-10)3ALH118.49
5612"No Tomorrow"Pamela FrymanCarter Bays & Craig Thomas17 tháng 3 năm 2008 (2008-03-17)3ALH129.73
5713"Ten Sessions"Pamela FrymanChris Harris, Carter Bays & Craig Thomas24 tháng 3 năm 2008 (2008-03-24)3ALH1410.67[10]
5814"The Bracket"Pamela FrymanJoe Kelly31 tháng 3 năm 2008 (2008-03-31)3ALH139.50[11]
5915"The Chain of Screaming"Pamela FrymanCarter Bays & Craig Thomas14 tháng 4 năm 2008 (2008-04-14)3ALH157.99[12]
6016"Sandcastles in the Sand"Pamela FrymanKourtney Kang21 tháng 4 năm 2008 (2008-04-21)3ALH168.45[13]
6117"The Goat"Pamela FrymanStephen Lloyd28 tháng 4 năm 2008 (2008-04-28)3ALH178.84[14]
6218"Rebound Bro"Pamela FrymanJamie Rhonheimer5 tháng 5 năm 2008 (2008-05-05)3ALH188.36[15]
6319"Everything Must Go"Pamela FrymanJonathan Groff & Chris Harris12 tháng 5 năm 2008 (2008-05-12)3ALH198.93[16]
6420"Miracles"Pamela FrymanCarter Bays & Craig Thomas19 tháng 5 năm 2008 (2008-05-19)3ALH207.99[17]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Weekly Program Rankings”. ABC Medianet. ngày 2 tháng 10 năm 2007. Truy cập ngày 13 tháng 8 năm 2013.
  2. ^ “Weekly Program Rankings”. ABC Medianet. ngày 9 tháng 10 năm 2007. Truy cập ngày 13 tháng 8 năm 2013.
  3. ^ “Weekly Program Rankings”. ABC Medianet. ngày 16 tháng 10 năm 2007. Truy cập ngày 13 tháng 8 năm 2013.
  4. ^ “Weekly Program Rankings”. ABC Medianet. ngày 23 tháng 10 năm 2007. Truy cập ngày 13 tháng 8 năm 2013.
  5. ^ “Weekly Program Rankings”. ABC Medianet. ngày 30 tháng 10 năm 2007. Truy cập ngày 13 tháng 8 năm 2013.
  6. ^ “Weekly Program Rankings”. ABC Medianet. ngày 13 tháng 11 năm 2007. Truy cập ngày 13 tháng 8 năm 2013.
  7. ^ “Overnight Results 11/12”. TVByTheNumbers. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 1 năm 2014. Truy cập ngày 12 tháng 8 năm 2013.
  8. ^ “Weekly Program Rankings”. ABC Medianet. ngày 27 tháng 11 năm 2007. Truy cập ngày 13 tháng 8 năm 2013.
  9. ^ “Weekly Program Rankings”. ABC Medianet. ngày 4 tháng 12 năm 2007. Truy cập ngày 13 tháng 8 năm 2013.
  10. ^ “Weekly Program Rankings”. ABC Medianet. ngày 1 tháng 4 năm 2008. Truy cập ngày 13 tháng 8 năm 2013.
  11. ^ “Weekly Program Rankings”. ABC Medianet. ngày 8 tháng 4 năm 2008. Truy cập ngày 13 tháng 8 năm 2013.
  12. ^ “Nielsen Ratings Mon April 14: CBS Feels Young Again”. ngày 15 tháng 4 năm 2008. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 10 năm 2013. Truy cập ngày 13 tháng 8 năm 2013.
  13. ^ “Weekly Program Rankings”. ABC Medianet. ngày 29 tháng 4 năm 2008. Truy cập ngày 13 tháng 8 năm 2013.
  14. ^ “Weekly Program Rankings”. ABC Medianet. ngày 6 tháng 5 năm 2008. Truy cập ngày 13 tháng 8 năm 2013.
  15. ^ “Weekly Program Rankings”. ABC Medianet. ngày 13 tháng 5 năm 2008. Truy cập ngày 13 tháng 8 năm 2013.
  16. ^ “Weekly Program Rankings”. ABC Medianet. ngày 20 tháng 5 năm 2008. Truy cập ngày 13 tháng 8 năm 2013.
  17. ^ Gorman, Bill (ngày 28 tháng 5 năm 2008). “Top CBS Primetime Shows, May 19–25”. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 9 năm 2008. Truy cập ngày 13 tháng 8 năm 2013.