Hoshi Yuji
Giao diện
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Yuji Hoshi | ||
Ngày sinh | 27 tháng 7, 1992 | ||
Nơi sinh | Kanagawa, Nhật Bản | ||
Chiều cao | 1,76 m (5 ft 9+1⁄2 in) | ||
Vị trí | Hậu vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Oita Trinita | ||
Số áo | 19 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2011–2014 | Đại học Hosei | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2015 | Fukushima United FC | 35 | (5) |
2016–2017 | Renofa Yamaguchi | 59 | (7) |
2018– | Oita Trinita | 14 | (2) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 2 tháng 6 năm 2018 |
Yuji Hoshi (星 雄次 (Tinh Hùng-Thứ) Hoshi Yūji , sinh ngày 27 tháng 7 năm 1992 ở Kanagawa) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản thi đấu cho Oita Trinita.[1]
Thống kê câu lạc bộ
[sửa | sửa mã nguồn]Cập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2018.[2][3]
Thành tích câu lạc bộ | Giải vô địch | Cúp | Tổng cộng | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mùa giải | Câu lạc bộ | Giải vô địch | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng |
Nhật Bản | Giải vô địch | Cúp Hoàng đế Nhật Bản | Tổng cộng | |||||
2015 | Fukushima United FC | J3 League | 35 | 5 | 1 | 0 | 36 | 5 |
2016 | Renofa Yamaguchi | J2 League | 30 | 4 | 3 | 1 | 33 | 5 |
2017 | 29 | 3 | 1 | 0 | 30 | 3 | ||
Tổng cộng sự nghiệp | 94 | 12 | 5 | 1 | 99 | 13 |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “レノファ山口FC: 星雄次” [Renofa Yamaguchi FC: Yuji Hoshi] (bằng tiếng Nhật). J.League. 26 tháng 8 năm 2016. Truy cập 31 tháng 8 năm 2016.
- ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "J1&J2&J3選手名鑑ハンディ版 2018 (NSK MOOK)", 7 tháng 2 năm 2018, Nhật Bản, ISBN 978-4905411529 (p. 189 out of 289)
- ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2016J1&J2&J3選手名鑑", 10 tháng 2 năm 2016, Nhật Bản, ISBN 978-4905411338 (p. 240 out of 289)
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Profile at Oita Trinita
- Hoshi Yuji tại J.League (tiếng Nhật)
- Profile at Renofa Yamaguchi