Shoji Honoya
Giao diện
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Honoya Shoji | ||
Ngày sinh | 8 tháng 10, 1997 | ||
Nơi sinh | Gunma, Nhật Bản | ||
Chiều cao | 1,87 m (6 ft 1+1⁄2 in) | ||
Vị trí | Hậu vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Zweigen Kanazawa (mượn) | ||
Số áo | 39 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2013–2015 | U-18 Cerezo Osaka | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2016– | Cerezo Osaka | 0 | (0) |
2016– | → U-23 Cerezo Osaka (mượn) | 23 | (0) |
2017– | → Zweigen Kanazawa (mượn) | 15 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 6 tháng 10 năm 2017 |
Honoya Shoji (庄司 朋乃也 (Trang Tư Bằng Nãi Dã) Shoji Honoya , sinh ngày 8 tháng 10 năm 1997 ở Gunma) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản thi đấu cho Zweigen Kanazawa(theo dạng cho mượn) từ Cerezo Osaka.[1]
Thống kê câu lạc bộ
[sửa | sửa mã nguồn]Cập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2016.[2]
Thành tích câu lạc bộ | Giải vô địch | Cúp | Tổng cộng | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mùa giải | Câu lạc bộ | Giải vô địch | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng |
Nhật Bản | Giải vô địch | Cúp Hoàng đế Nhật Bản | Tổng cộng | |||||
2016 | Cerezo Osaka | J2 League | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Tổng cộng sự nghiệp | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “庄司朋乃也:セレッソ大阪:Jリーグ.jp”. jleague.jp. Truy cập ngày 27 tháng 9 năm 2016.
- ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2016J1&J2&J3選手名鑑", 10 tháng 2 năm 2016, Nhật Bản, ISBN 978-4905411338 (p. 173 out of 289)
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Shoji Honoya tại J.League (tiếng Nhật)
- Profile at Cerezo Osaka Lưu trữ 2016-10-02 tại Wayback Machine