Homoranthus decumbens
Giao diện
Homoranthus decumbens | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới: | Plantae |
nhánh: | Tracheophyta |
nhánh: | Angiospermae |
nhánh: | Eudicots |
nhánh: | Rosids |
Bộ: | Myrtales |
Họ: | Myrtaceae |
Chi: | Homoranthus |
Loài: | H. decumbens
|
Danh pháp hai phần | |
Homoranthus decumbens Byrnes Craven & S.R.Jones[1] | |
Occurrence data from AVH | |
Các đồng nghĩa[1] | |
|
Homoranthus decumbens là một loài thực vật có hoa trong Họ Đào kim nương. Loài này được (Byrnes) Craven & S.R.Jones mô tả khoa học đầu tiên năm 1991.[2] và là loài đặc hữu của một khu vực nhỏ ở Queensland. Nó là một cây bụi thấp, trải rộng với các lá hình trụ được sắp xếp theo các cặp đối diện xen kẽ nhau. Những bông hoa có màu xanh vàng và được sắp xếp đơn lẻ ở các trục trên lá. Hoa từ tháng 9 đến tháng 12 và trái cây từ tháng 10 đến tháng 12.
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ a b “Homoranthus decumbens”. World Checklist of Selected Plant Families (WCSP). Royal Botanic Gardens, Kew.
- ^ The Plant List (2010). “Homoranthus decumbens”. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Homoranthus decumbens. |
Wikispecies có thông tin sinh học về Homoranthus decumbens |
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Homoranthus decumbens”. International Plant Names Index.
- The Australasian Virtual Herbarium – Occurrence data for Homoranthus decumbens