Holzgerlingen
Giao diện
Holzgerlingen | |
---|---|
Huy hiệu | |
Quốc gia | Đức |
Bang | Baden-Württemberg |
Vùng hành chính | Stuttgart |
Huyện | Böblingen |
Phân chia hành chính | 4 |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 13,39 km2 (517 mi2) |
Độ cao | 476 m (1,562 ft) |
Dân số (2020-12-31)[1] | |
• Tổng cộng | 13.258 |
• Mật độ | 9,9/km2 (26/mi2) |
Múi giờ | UTC+1, UTC+2 |
• Mùa hè (DST) | CEST (UTC+02:00) |
Mã bưu chính | 71088 |
Mã vùng | 07031 |
Biển số xe | BB |
Thành phố kết nghĩa | Niesky, Neuenhof, Jílové u Prahy, Crystal Lake |
Website | www.holzgerlingen.de |
Holzgerlingen (phát âm tiếng Đức: [hɔlt͡sˈɡɛʁlɪŋən] ⓘ) là một thị trấn nằm ở huyện Böblingen thuộc bang Baden-Württemberg, Đức.
Dân số
[sửa | sửa mã nguồn]Nguồn: Văn phòng điều tra và thống kê dân số Baden-Württemberg Stuttgart[3]
|
|
Danh sách thị trưởng
[sửa | sửa mã nguồn]- 1904–1938: Robert Mosthaf
- 1938–1945: Otto Müller
- 1945–1948: Guido Eipperlein
- 1948–1964: Otto Rommel
- 1964–1983: Siegfried Gölz
- 1983–1985: Walter Mack
- 1986–2018: Wilfried Dölker
- 2018–nay: Ioannis Delakos
Địa phương kết nghĩa
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Bevölkerung nach Nationalität und Geschlecht am 31. Dezember 2020” [Population by nationality and sex as of December 31, 2020] (CSV). Statistisches Landesamt Baden-Württemberg (bằng tiếng Đức). tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2021.
- ^ Aktuelle Wahlergebnisse, Staatsanzeiger, truy cập ngày 11 tháng 9 năm 2021.
- ^ Statistisches Landesamt B-W.[liên kết hỏng]
- ^ https://de.wikisource.org/wiki/Beschreibung_des_Oberamts_B%C3%B6blingen#Tabelle_I.name=OAB
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Website chính thức (bằng tiếng Đức)
- Thành phố kết nghĩa Holzgerlingen